|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K53-T12
|
Giải ĐB |
472420 |
Giải nhất |
79408 |
Giải nhì |
17934 |
Giải ba |
61455 71028 |
Giải tư |
49757 07533 25470 23534 17355 36028 53612 |
Giải năm |
6878 |
Giải sáu |
2992 1295 8504 |
Giải bảy |
092 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 4,8 | 9 | 1 | 2 | 1,92 | 2 | 0,82 | 3 | 3 | 3,42 | 0,32 | 4 | | 52,9 | 5 | 52,7 | | 6 | | 5 | 7 | 0,8 | 0,22,7 | 8 | | | 9 | 1,22,5 |
|
XSVT - Loại vé: 12E
|
Giải ĐB |
898317 |
Giải nhất |
98601 |
Giải nhì |
39840 |
Giải ba |
37805 19090 |
Giải tư |
01760 27665 57558 87807 02436 58303 62943 |
Giải năm |
4688 |
Giải sáu |
0447 5803 2268 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | 1,2,32,5 7 | 0 | 1 | 7 | 0 | 2 | | 02,4 | 3 | 6 | | 4 | 0,3,7 | 0,6,9 | 5 | 8 | 3 | 6 | 0,5,8 | 0,1,4 | 7 | | 5,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 0,5 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K5
|
Giải ĐB |
318068 |
Giải nhất |
52213 |
Giải nhì |
56525 |
Giải ba |
71540 14717 |
Giải tư |
19493 14826 82303 07043 79022 15259 36865 |
Giải năm |
1190 |
Giải sáu |
2823 6000 3754 |
Giải bảy |
732 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,9 | 0 | 0,3 | | 1 | 3,7 | 2,3 | 2 | 2,3,5,6 | 0,1,2,4 9 | 3 | 2 | 5 | 4 | 0,3 | 2,6 | 5 | 4,9 | 2,7 | 6 | 5,8 | 1 | 7 | 6 | 6 | 8 | | 5 | 9 | 0,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 12E2
|
Giải ĐB |
451386 |
Giải nhất |
44762 |
Giải nhì |
08472 |
Giải ba |
71933 75901 |
Giải tư |
48389 11350 00419 16572 70124 76443 96569 |
Giải năm |
7464 |
Giải sáu |
1429 6144 8888 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1 | 0 | 1 | 8,9 | 6,72 | 2 | 4,9 | 3,4,5 | 3 | 3 | 2,4,6 | 4 | 3,4 | | 5 | 0,3 | 8 | 6 | 2,4,9 | | 7 | 22 | 1,8 | 8 | 6,8,9 | 1,2,6,8 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: S53
|
Giải ĐB |
547297 |
Giải nhất |
12400 |
Giải nhì |
85256 |
Giải ba |
93679 09334 |
Giải tư |
28212 44230 52356 51396 49090 40009 01434 |
Giải năm |
9380 |
Giải sáu |
2414 1265 2712 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8,9 | 0 | 0,9 | | 1 | 22,4 | 12 | 2 | | 9 | 3 | 0,42 | 1,32 | 4 | | 6 | 5 | 62 | 52,9 | 6 | 5 | 7,9 | 7 | 7,9 | | 8 | 0 | 0,7 | 9 | 0,3,6,7 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T12K5
|
Giải ĐB |
110921 |
Giải nhất |
51557 |
Giải nhì |
18438 |
Giải ba |
28155 50693 |
Giải tư |
85782 73697 46483 35596 17362 68306 23941 |
Giải năm |
1955 |
Giải sáu |
3617 8412 2585 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,2,4 | 1 | 1,2,7 | 1,6,8 | 2 | 1 | 8,9 | 3 | 82 | | 4 | 1 | 52,8 | 5 | 52,7 | 0,9 | 6 | 2 | 1,5,9 | 7 | | 32 | 8 | 2,3,5 | | 9 | 3,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|