|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:29VL35
|
Giải ĐB |
48492 |
Giải nhất |
17807 |
Giải nhì |
66996 |
Giải ba |
27413 55813 |
Giải tư |
55974 85362 83706 28001 15443 07662 22486 |
Giải năm |
2843 |
Giải sáu |
9817 8079 3896 |
Giải bảy |
707 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,72 | 0 | 1 | 32,7 | 62,9 | 2 | 5 | 12,42 | 3 | | 7 | 4 | 32 | 2 | 5 | | 0,8,92 | 6 | 22 | 02,1 | 7 | 4,9 | | 8 | 6 | 7 | 9 | 2,62 |
|
XSBD - Loại vé: L:KT0535
|
Giải ĐB |
00048 |
Giải nhất |
00742 |
Giải nhì |
11355 |
Giải ba |
03491 32754 |
Giải tư |
20330 27973 31581 70251 38239 48049 17697 |
Giải năm |
1428 |
Giải sáu |
3023 0381 6564 |
Giải bảy |
977 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | | 5,82,9 | 1 | | 4 | 2 | 3,8 | 2,7 | 3 | 0,9 | 5,6 | 4 | 2,8,9 | 5 | 5 | 1,4,5 | | 6 | 4,8 | 7,9 | 7 | 3,7 | 2,4,6 | 8 | 12 | 3,4 | 9 | 1,7 |
|
XSTV - Loại vé: L:17-TV35
|
Giải ĐB |
69567 |
Giải nhất |
63077 |
Giải nhì |
36122 |
Giải ba |
95602 35942 |
Giải tư |
08267 02319 44994 83631 44017 23485 35118 |
Giải năm |
5305 |
Giải sáu |
1985 4452 1778 |
Giải bảy |
627 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,5 | 3,5 | 1 | 7,8,9 | 0,2,4,5 | 2 | 2,7 | | 3 | 1 | 9 | 4 | 2 | 0,82 | 5 | 1,2 | | 6 | 72 | 1,2,62,7 | 7 | 7,8 | 1,7 | 8 | 52 | 1 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
83120 |
Giải nhất |
91149 |
Giải nhì |
26093 |
Giải ba |
74317 37173 |
Giải tư |
09791 60631 93959 90574 23261 53059 47489 |
Giải năm |
8177 |
Giải sáu |
9710 3220 2338 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,22 | 0 | 1,7 | 0,3,6,9 | 1 | 0,7 | | 2 | 02 | 7,9 | 3 | 1,8 | 7 | 4 | 9 | | 5 | 92 | | 6 | 1 | 0,1,7 | 7 | 3,4,7 | 3 | 8 | 9 | 4,52,8 | 9 | 1,3 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-8K4
|
Giải ĐB |
53204 |
Giải nhất |
26323 |
Giải nhì |
08987 |
Giải ba |
54918 59792 |
Giải tư |
37074 16816 20639 67035 40036 82052 21927 |
Giải năm |
8190 |
Giải sáu |
6079 4885 6210 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,9 | | 1 | 0,6,8 | 5,92 | 2 | 3,7 | 2 | 3 | 5,6,9 | 0,7 | 4 | | 3,8 | 5 | 2 | 1,3 | 6 | | 2,8 | 7 | 4,9 | 1 | 8 | 5,7 | 0,3,7 | 9 | 0,22 |
|
XSBTH - Loại vé: L:8K4
|
Giải ĐB |
46837 |
Giải nhất |
01557 |
Giải nhì |
06893 |
Giải ba |
34846 17359 |
Giải tư |
27964 69774 96039 64805 41872 77989 54826 |
Giải năm |
3417 |
Giải sáu |
2078 4214 2774 |
Giải bảy |
467 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 3 | 1 | 4,7 | 7 | 2 | 6 | 9 | 3 | 1,7,9 | 1,6,72 | 4 | 6 | 0 | 5 | 7,9 | 2,4 | 6 | 4,7 | 1,3,5,6 | 7 | 2,42,8 | 7 | 8 | 9 | 3,5,8 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|