|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 45VL52
|
Giải ĐB |
516351 |
Giải nhất |
22644 |
Giải nhì |
74714 |
Giải ba |
58623 31376 |
Giải tư |
28394 59089 87022 23036 48623 94218 76714 |
Giải năm |
0583 |
Giải sáu |
5232 0552 5946 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 5 | 1 | 42,8 | 2,3,5 | 2 | 2,32,4 | 22,8 | 3 | 2,6 | 12,2,4,9 | 4 | 4,6 | | 5 | 1,2 | 3,4,7 | 6 | | | 7 | 6 | 1 | 8 | 3,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSBD - Loại vé: 12K52
|
Giải ĐB |
021770 |
Giải nhất |
61320 |
Giải nhì |
79369 |
Giải ba |
22610 86061 |
Giải tư |
48506 87532 43255 62868 43822 11044 59212 |
Giải năm |
3465 |
Giải sáu |
6930 4476 9636 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3,7 | 0 | 6 | 6 | 1 | 0,2 | 1,2,3 | 2 | 0,2 | 4 | 3 | 0,2,6 | 4,9 | 4 | 3,4 | 5,6 | 5 | 5 | 0,3,7 | 6 | 1,5,8,9 | | 7 | 0,6 | 6 | 8 | | 6 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 33TV52
|
Giải ĐB |
259298 |
Giải nhất |
77924 |
Giải nhì |
83953 |
Giải ba |
19086 85866 |
Giải tư |
16061 34558 87959 04947 59048 80765 58968 |
Giải năm |
7617 |
Giải sáu |
0151 6107 8815 |
Giải bảy |
717 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 7 | 5,6 | 1 | 5,72 | | 2 | 4 | 5 | 3 | | 2 | 4 | 7,8 | 1,6 | 5 | 1,3,8,9 | 6,8 | 6 | 1,5,6,8 | 0,12,4 | 7 | | 4,5,6,9 | 8 | 0,6 | 5 | 9 | 8 |
|
XSTN - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
076641 |
Giải nhất |
19600 |
Giải nhì |
12074 |
Giải ba |
66114 01489 |
Giải tư |
94061 70590 54456 17420 78073 07804 36709 |
Giải năm |
5342 |
Giải sáu |
2970 6453 5724 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,7,9 | 0 | 0,4,9 | 4,6 | 1 | 4,7 | 4,7 | 2 | 0,4 | 5,7 | 3 | | 0,1,2,7 | 4 | 1,2 | | 5 | 3,6 | 5 | 6 | 1 | 1 | 7 | 0,2,3,4 | | 8 | 9 | 0,8 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K4
|
Giải ĐB |
156650 |
Giải nhất |
87747 |
Giải nhì |
90334 |
Giải ba |
80501 64941 |
Giải tư |
44091 83794 00833 20455 41171 58321 12949 |
Giải năm |
0438 |
Giải sáu |
5250 6826 7503 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,3 | 0,2,4,7 9 | 1 | | | 2 | 1,6 | 0,3 | 3 | 3,4,82 | 3,9 | 4 | 1,7,9 | 5 | 5 | 02,5 | 2 | 6 | 8 | 4 | 7 | 1 | 32,6 | 8 | | 4 | 9 | 1,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K4
|
Giải ĐB |
933087 |
Giải nhất |
77242 |
Giải nhì |
54547 |
Giải ba |
83296 81479 |
Giải tư |
18526 71271 60020 22531 58529 58020 71883 |
Giải năm |
0260 |
Giải sáu |
9640 9689 9303 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4,6 | 0 | 32 | 3,7 | 1 | | 4 | 2 | 02,6,8,9 | 02,8 | 3 | 1 | | 4 | 0,2,7 | | 5 | | 2,9 | 6 | 0 | 4,8 | 7 | 1,9 | 2 | 8 | 3,7,9 | 2,7,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|