|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
504211 |
Giải nhất |
85129 |
Giải nhì |
58564 |
Giải ba |
38027 45709 |
Giải tư |
41905 96758 16959 63646 49778 69653 28336 |
Giải năm |
8756 |
Giải sáu |
9740 8493 8926 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 6,7,9 | 5,9 | 3 | 5,6 | 6 | 4 | 0,6 | 0,3,7 | 5 | 3,6,8,9 | 2,3,4,5 | 6 | 4 | 2 | 7 | 5,8 | 5,7 | 8 | | 0,2,5 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
092850 |
Giải nhất |
18680 |
Giải nhì |
81678 |
Giải ba |
58687 56885 |
Giải tư |
76586 68554 21119 65695 79662 46126 31647 |
Giải năm |
2626 |
Giải sáu |
1035 8576 6442 |
Giải bảy |
914 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | | 1 | 3,4,9 | 4,6 | 2 | 62 | 1 | 3 | 5 | 1,5 | 4 | 2,7 | 3,8,9 | 5 | 0,4 | 22,7,8 | 6 | 2 | 4,8 | 7 | 6,8 | 7 | 8 | 0,5,6,7 | 1 | 9 | 5 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
540428 |
Giải nhất |
22248 |
Giải nhì |
02799 |
Giải ba |
55877 06069 |
Giải tư |
85600 23172 83694 30965 84943 66164 55676 |
Giải năm |
3134 |
Giải sáu |
5153 7171 4425 |
Giải bảy |
175 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,8 | 7 | 1 | | 7 | 2 | 5,8 | 4,5 | 3 | 4 | 3,6,9 | 4 | 3,8 | 2,6,7 | 5 | 3 | 7 | 6 | 4,5,9 | 7 | 7 | 1,2,5,6 7 | 0,2,4 | 8 | | 6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
415981 |
Giải nhất |
20635 |
Giải nhì |
54219 |
Giải ba |
55591 65016 |
Giải tư |
17715 98368 91408 68317 61827 09721 23323 |
Giải năm |
5183 |
Giải sáu |
0514 2960 9792 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 8 | 2,8,9 | 1 | 4,52,6,7 9 | 9 | 2 | 1,3,7 | 2,8 | 3 | 0,5 | 1 | 4 | | 12,3 | 5 | | 1 | 6 | 0,8 | 1,2 | 7 | | 0,6 | 8 | 1,3 | 1 | 9 | 1,2 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
253873 |
Giải nhất |
90113 |
Giải nhì |
86290 |
Giải ba |
72344 41279 |
Giải tư |
34420 05483 28917 02022 21195 50029 13981 |
Giải năm |
2622 |
Giải sáu |
5593 1930 2228 |
Giải bảy |
934 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,9 | 0 | | 8 | 1 | 3,7 | 22,6 | 2 | 0,22,8,9 | 1,7,8,9 | 3 | 0,4 | 3,4 | 4 | 4 | 9 | 5 | | | 6 | 2 | 1 | 7 | 3,9 | 2 | 8 | 1,3 | 2,7 | 9 | 0,3,5 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
333402 |
Giải nhất |
89283 |
Giải nhì |
38186 |
Giải ba |
78228 08290 |
Giải tư |
12750 67539 98520 67480 74187 73663 52423 |
Giải năm |
9511 |
Giải sáu |
1906 3436 5928 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,8,9 | 0 | 2,6 | 1,9 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,3,82 | 2,6,8 | 3 | 6,9 | 6 | 4 | | | 5 | 0 | 0,3,8 | 6 | 3,4 | 8 | 7 | | 22 | 8 | 0,3,6,7 | 3 | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|