|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3E2
|
Giải ĐB |
500922 |
Giải nhất |
83429 |
Giải nhì |
58869 |
Giải ba |
33158 97495 |
Giải tư |
25276 30384 22144 69994 93952 43948 12904 |
Giải năm |
1385 |
Giải sáu |
1781 9565 6081 |
Giải bảy |
622 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 82 | 1 | | 22,5 | 2 | 22,9 | | 3 | | 0,4,6,8 9 | 4 | 4,8 | 6,8,9 | 5 | 2,8 | 7 | 6 | 4,5,9 | | 7 | 6 | 4,5 | 8 | 12,4,5 | 2,6 | 9 | 4,5 |
|
XSDT - Loại vé: T12
|
Giải ĐB |
487643 |
Giải nhất |
19955 |
Giải nhì |
81532 |
Giải ba |
80922 20907 |
Giải tư |
59026 77843 67889 46683 75318 93745 97434 |
Giải năm |
9051 |
Giải sáu |
7828 9435 5045 |
Giải bảy |
864 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,9 | 5 | 1 | 8 | 2,3 | 2 | 2,6,8 | 42,8 | 3 | 2,4,5 | 3,6 | 4 | 32,52 | 3,42,5 | 5 | 1,5 | 2 | 6 | 4 | 0 | 7 | | 1,2 | 8 | 3,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K4
|
Giải ĐB |
868287 |
Giải nhất |
90117 |
Giải nhì |
47819 |
Giải ba |
52226 59593 |
Giải tư |
07990 50005 34338 91393 98314 62289 65684 |
Giải năm |
6004 |
Giải sáu |
8696 1551 8998 |
Giải bảy |
582 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 4,5 | 5 | 1 | 4,7,9 | 6,8 | 2 | 6 | 92 | 3 | 8 | 0,1,8 | 4 | | 0 | 5 | 1 | 2,9 | 6 | 2 | 1,8 | 7 | | 3,9 | 8 | 2,4,7,9 | 1,8 | 9 | 0,32,6,8 |
|
XSTG - Loại vé: TG-D3
|
Giải ĐB |
014286 |
Giải nhất |
47907 |
Giải nhì |
68487 |
Giải ba |
62575 22745 |
Giải tư |
77724 02085 84483 41653 84459 04833 36909 |
Giải năm |
0497 |
Giải sáu |
7595 0574 6607 |
Giải bảy |
949 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 72,9 | | 1 | | | 2 | 4 | 3,5,8 | 3 | 3 | 2,7 | 4 | 5,9 | 4,7,8,9 | 5 | 3,8,9 | 8 | 6 | | 02,8,9 | 7 | 4,5 | 5 | 8 | 3,5,6,7 | 0,4,5 | 9 | 5,7 |
|
XSKG - Loại vé: 3K4
|
Giải ĐB |
639305 |
Giải nhất |
10933 |
Giải nhì |
81829 |
Giải ba |
12369 97155 |
Giải tư |
86477 72335 95211 94426 25937 92294 74867 |
Giải năm |
0559 |
Giải sáu |
0804 6806 5053 |
Giải bảy |
409 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,6,9 | 1 | 1 | 1,3 | | 2 | 6,9 | 1,3,5 | 3 | 3,5,7 | 0,9 | 4 | | 0,3,5 | 5 | 3,5,9 | 0,2 | 6 | 7,9 | 3,6,7 | 7 | 7 | | 8 | | 0,2,5,6 | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K4
|
Giải ĐB |
380610 |
Giải nhất |
42279 |
Giải nhì |
72968 |
Giải ba |
48254 46586 |
Giải tư |
20597 28493 59478 47524 09055 82323 39179 |
Giải năm |
3214 |
Giải sáu |
7131 6541 0893 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 3,4 | 1 | 0,4 | | 2 | 3,4 | 2,3,92 | 3 | 1,3 | 1,2,52 | 4 | 1 | 5 | 5 | 42,5 | 8 | 6 | 8 | 9 | 7 | 8,92 | 6,7 | 8 | 6 | 72 | 9 | 32,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|