|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 9K4
|
Giải ĐB |
766683 |
Giải nhất |
26831 |
Giải nhì |
58847 |
Giải ba |
43133 19033 |
Giải tư |
35016 59017 39228 38569 79818 17443 06854 |
Giải năm |
5640 |
Giải sáu |
6604 7940 9625 |
Giải bảy |
497 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42 | 0 | 4 | 3 | 1 | 6,7,8 | | 2 | 5,8 | 32,4,8 | 3 | 1,32,4 | 0,3,5 | 4 | 02,3,7 | 2 | 5 | 4 | 1 | 6 | 9 | 1,4,9 | 7 | | 1,2 | 8 | 3 | 6 | 9 | 7 |
|
XSCT - Loại vé: K4T9
|
Giải ĐB |
390589 |
Giải nhất |
10498 |
Giải nhì |
88868 |
Giải ba |
73054 12563 |
Giải tư |
68720 25948 14079 07193 15591 18640 29011 |
Giải năm |
2384 |
Giải sáu |
6215 2889 6395 |
Giải bảy |
811 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 9 | 12,9 | 1 | 12,5 | | 2 | 0 | 6,9 | 3 | | 5,8 | 4 | 0,8 | 1,9 | 5 | 4 | | 6 | 3,8 | | 7 | 9 | 4,6,9 | 8 | 4,92 | 0,7,82 | 9 | 1,3,5,8 |
|
XSST - Loại vé: K4T09
|
Giải ĐB |
314952 |
Giải nhất |
07000 |
Giải nhì |
14716 |
Giải ba |
25746 38803 |
Giải tư |
41463 01754 42537 67227 72122 24235 37953 |
Giải năm |
6219 |
Giải sáu |
1155 3554 2347 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | 9 | 1 | 6,9 | 2,3,5 | 2 | 2,7 | 0,5,6 | 3 | 2,5,7 | 52 | 4 | 6,7 | 3,5 | 5 | 2,3,42,5 | 1,4 | 6 | 3 | 2,3,4 | 7 | | | 8 | | 1 | 9 | 1 |
|
XSBTR - Loại vé: K38-T09
|
Giải ĐB |
156717 |
Giải nhất |
29796 |
Giải nhì |
73057 |
Giải ba |
25844 50831 |
Giải tư |
03873 47042 27803 98842 69834 26596 47013 |
Giải năm |
9458 |
Giải sáu |
6337 9996 3263 |
Giải bảy |
679 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 3 | 1 | 3,7 | 42 | 2 | | 0,1,6,7 | 3 | 1,4,7 | 3,4 | 4 | 22,4 | | 5 | 7,8 | 93 | 6 | 3 | 1,3,5 | 7 | 3,9 | 5 | 8 | | 7,9 | 9 | 63,9 |
|
XSVT - Loại vé: 9D
|
Giải ĐB |
737985 |
Giải nhất |
73140 |
Giải nhì |
63304 |
Giải ba |
08823 40042 |
Giải tư |
56916 40817 84394 78300 41900 78153 97474 |
Giải năm |
8356 |
Giải sáu |
1926 8307 3922 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,4 | 0 | 02,4,7 | | 1 | 6,7 | 2,4 | 2 | 2,3,6,7 | 2,5 | 3 | | 0,7,9 | 4 | 0,2 | 8 | 5 | 3,6 | 1,2,5 | 6 | | 0,1,2 | 7 | 4 | | 8 | 5,9 | 8 | 9 | 4 |
|
XSBL - Loại vé: T9K4
|
Giải ĐB |
389657 |
Giải nhất |
37723 |
Giải nhì |
65129 |
Giải ba |
71315 81381 |
Giải tư |
60439 22099 09279 50222 76588 77068 05602 |
Giải năm |
4540 |
Giải sáu |
3889 3456 8470 |
Giải bảy |
567 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 2 | 8 | 1 | 5 | 0,2 | 2 | 2,3,9 | 2,3 | 3 | 3,9 | | 4 | 0 | 1 | 5 | 6,7 | 5 | 6 | 7,8 | 5,6 | 7 | 0,9 | 6,8 | 8 | 1,8,9 | 2,3,7,8 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|