|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
363500 |
Giải nhất |
49401 |
Giải nhì |
40321 |
Giải ba |
27813 14337 |
Giải tư |
56232 25329 19744 77090 75837 89766 32091 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
2521 7710 6597 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1 | 0,22,82,9 | 1 | 0,3 | 3 | 2 | 12,9 | 1 | 3 | 2,72 | 4,8 | 4 | 4 | | 5 | | 6 | 6 | 6 | 32,9 | 7 | | | 8 | 12,4 | 2 | 9 | 0,1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
736062 |
Giải nhất |
75656 |
Giải nhì |
25147 |
Giải ba |
18891 19700 |
Giải tư |
45135 02563 51855 04960 57515 77395 75141 |
Giải năm |
8601 |
Giải sáu |
0980 5818 4339 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 5,8 | 6 | 2 | 9 | 6 | 3 | 5,9 | 6 | 4 | 1,7 | 1,3,5,9 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 0,2,3,4 | 4 | 7 | | 1 | 8 | 0 | 2,3 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
029023 |
Giải nhất |
40726 |
Giải nhì |
18672 |
Giải ba |
21663 04760 |
Giải tư |
56701 91969 29244 65243 31318 92306 83215 |
Giải năm |
3653 |
Giải sáu |
9009 1167 1353 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,6,9 | 0 | 1 | 5,7,8 | 7 | 2 | 3,6 | 2,4,52,6 | 3 | | 42 | 4 | 3,42 | 1 | 5 | 32 | 0,2 | 6 | 0,3,7,9 | 1,6 | 7 | 2 | 1 | 8 | | 0,6 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
358145 |
Giải nhất |
28458 |
Giải nhì |
97371 |
Giải ba |
72993 83836 |
Giải tư |
24399 44843 79660 20817 80407 23734 89656 |
Giải năm |
5407 |
Giải sáu |
4365 7532 5208 |
Giải bảy |
722 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 72,8 | 7 | 1 | 7 | 2,3 | 2 | 2 | 4,8,9 | 3 | 2,4,6 | 3 | 4 | 3,5 | 4,6 | 5 | 6,8 | 3,5 | 6 | 0,5 | 02,1 | 7 | 1 | 0,5 | 8 | 3 | 9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T6
|
Giải ĐB |
821302 |
Giải nhất |
25545 |
Giải nhì |
99872 |
Giải ba |
67226 93419 |
Giải tư |
66394 10181 02988 85287 88202 81219 93050 |
Giải năm |
3440 |
Giải sáu |
4674 3786 3800 |
Giải bảy |
647 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,5 | 0 | 0,22 | 8 | 1 | 4,92 | 02,7 | 2 | 6 | | 3 | | 1,7,9 | 4 | 0,5,7 | 4 | 5 | 0 | 2,8 | 6 | | 4,8 | 7 | 2,4 | 8 | 8 | 1,6,7,8 | 12 | 9 | 4 |
|
XSST - Loại vé: T6K4
|
Giải ĐB |
793817 |
Giải nhất |
57196 |
Giải nhì |
19296 |
Giải ba |
96949 92810 |
Giải tư |
93496 67317 42593 48035 32999 48685 80308 |
Giải năm |
8594 |
Giải sáu |
3428 8250 5573 |
Giải bảy |
853 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5 | 0 | 8 | 1 | 1 | 0,1,72 | | 2 | 8 | 5,7,9 | 3 | 5 | 9 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 0,3 | 93 | 6 | | 12 | 7 | 3 | 0,2 | 8 | 5 | 4,9 | 9 | 3,4,63,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|