|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
702792 |
Giải nhất |
15264 |
Giải nhì |
09991 |
Giải ba |
95994 87902 |
Giải tư |
97063 03902 08699 73453 07033 72551 47074 |
Giải năm |
7582 |
Giải sáu |
2513 7859 7146 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 22 | 5,9 | 1 | 3 | 02,8,9 | 2 | | 1,3,5,6 7 | 3 | 3 | 6,7,9 | 4 | 6 | | 5 | 1,3,9 | 4 | 6 | 3,4 | | 7 | 0,3,4 | | 8 | 2 | 5,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K4
|
Giải ĐB |
957643 |
Giải nhất |
83281 |
Giải nhì |
94693 |
Giải ba |
88861 19489 |
Giải tư |
46308 42981 95413 24302 54600 32648 23244 |
Giải năm |
2474 |
Giải sáu |
2806 5730 8647 |
Giải bảy |
537 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,2,6,8 | 6,82 | 1 | 3 | 0 | 2 | | 1,4,9 | 3 | 0,7 | 4,7 | 4 | 3,4,7,8 | | 5 | | 0,9 | 6 | 1 | 3,4 | 7 | 4 | 0,4 | 8 | 12,9 | 8 | 9 | 3,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
395251 |
Giải nhất |
20476 |
Giải nhì |
90965 |
Giải ba |
75877 06144 |
Giải tư |
19837 40359 12160 37877 05802 70886 73399 |
Giải năm |
4053 |
Giải sáu |
6208 7696 1335 |
Giải bảy |
284 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,8 | 5 | 1 | | 0 | 2 | | 5,9 | 3 | 5,7 | 4,8 | 4 | 4 | 3,6 | 5 | 1,3,9 | 7,8,9 | 6 | 0,5 | 3,72 | 7 | 6,72 | 0 | 8 | 4,6 | 5,9 | 9 | 3,6,9 |
|
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
300934 |
Giải nhất |
48056 |
Giải nhì |
48739 |
Giải ba |
16162 60390 |
Giải tư |
35355 71550 43516 90425 36489 77969 74066 |
Giải năm |
3153 |
Giải sáu |
3113 0899 6300 |
Giải bảy |
782 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,9 | 0 | 0 | | 1 | 3,6 | 6,8 | 2 | 5 | 1,5 | 3 | 4,9 | 3 | 4 | | 2,5 | 5 | 0,3,5,6 | 1,5,6 | 6 | 2,6,9 | | 7 | | | 8 | 2,92 | 3,6,82,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
010151 |
Giải nhất |
28373 |
Giải nhì |
38242 |
Giải ba |
55008 71508 |
Giải tư |
60100 70724 93177 75909 67177 82288 13359 |
Giải năm |
2567 |
Giải sáu |
6824 2687 9875 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,82,9 | 5 | 1 | | 4 | 2 | 42 | 7 | 3 | | 22 | 4 | 2,5 | 4,7 | 5 | 1,92 | | 6 | 7 | 6,72,8 | 7 | 3,5,72 | 02,8 | 8 | 7,8 | 0,52 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
710023 |
Giải nhất |
51004 |
Giải nhì |
60397 |
Giải ba |
45647 39070 |
Giải tư |
20183 22307 90285 95657 83948 94197 58142 |
Giải năm |
5189 |
Giải sáu |
7734 2010 7600 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,3,4,7 | | 1 | 0,2 | 1,4 | 2 | 3 | 0,2,8 | 3 | 4 | 0,3 | 4 | 2,7,8 | 8 | 5 | 7 | | 6 | | 0,4,5,92 | 7 | 0 | 4 | 8 | 3,5,9 | 8 | 9 | 72 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|