|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: L:31VL21
|
Giải ĐB |
083849 |
Giải nhất |
15521 |
Giải nhì |
62562 |
Giải ba |
71058 67722 |
Giải tư |
64844 06078 57734 70627 94660 10899 80823 |
Giải năm |
2883 |
Giải sáu |
2306 6780 2828 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 6 | 2 | 1 | | 2,6 | 2 | 1,2,3,7 8 | 2,5,8 | 3 | 4,8 | 3,4 | 4 | 4,9 | | 5 | 3,8 | 0 | 6 | 0,2 | 2 | 7 | 8 | 2,3,5,7 | 8 | 0,3 | 4,9 | 9 | 9 |
|
XSBD - Loại vé: L:KS21
|
Giải ĐB |
181826 |
Giải nhất |
50528 |
Giải nhì |
42259 |
Giải ba |
00603 18097 |
Giải tư |
26160 58915 09261 27505 42410 08219 23723 |
Giải năm |
6113 |
Giải sáu |
7077 9859 4429 |
Giải bảy |
706 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 3,5,6 | 6 | 1 | 0,3,5,9 | | 2 | 3,6,8,9 | 0,1,2 | 3 | | 5 | 4 | | 0,1 | 5 | 4,92 | 0,2 | 6 | 0,1 | 7,9 | 7 | 7 | 2 | 8 | | 1,2,52 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: L:19-TV21
|
Giải ĐB |
691274 |
Giải nhất |
49751 |
Giải nhì |
31748 |
Giải ba |
34228 69743 |
Giải tư |
61489 69636 04822 43139 31735 88960 15096 |
Giải năm |
7744 |
Giải sáu |
6441 0195 4217 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 4,5 | 1 | 4,7 | 2 | 2 | 2,8 | 4 | 3 | 5,6,9 | 1,4,7 | 4 | 1,3,4,8 | 3,9 | 5 | 1 | 3,9 | 6 | 0 | 1,8 | 7 | 4 | 2,4 | 8 | 7,9 | 3,8 | 9 | 5,6 |
|
XSTN - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
006019 |
Giải nhất |
16165 |
Giải nhì |
76784 |
Giải ba |
33032 54302 |
Giải tư |
34327 10086 16339 09781 63031 64711 23870 |
Giải năm |
8530 |
Giải sáu |
7320 0432 8004 |
Giải bảy |
713 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 2,4 | 1,3,8 | 1 | 1,3,9 | 0,32 | 2 | 0,7 | 1 | 3 | 0,1,22,9 | 0,8 | 4 | | 6 | 5 | 8 | 8 | 6 | 5 | 2 | 7 | 0 | 5 | 8 | 1,4,6 | 1,3 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-5K3
|
Giải ĐB |
456017 |
Giải nhất |
45325 |
Giải nhì |
76396 |
Giải ba |
81137 80609 |
Giải tư |
88576 40144 91043 28561 82745 30701 90457 |
Giải năm |
9566 |
Giải sáu |
8946 3836 7053 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,6 | 1 | 7 | | 2 | 52 | 4,5 | 3 | 6,7 | 4 | 4 | 3,4,5,6 | 22,4 | 5 | 3,6,7 | 3,4,5,6 7,9 | 6 | 1,6 | 1,3,5 | 7 | 6 | | 8 | | 0 | 9 | 6 |
|
XSBTH - Loại vé: L:5K3
|
Giải ĐB |
747588 |
Giải nhất |
25050 |
Giải nhì |
15778 |
Giải ba |
59082 07780 |
Giải tư |
57849 06593 75370 30606 64883 29742 11654 |
Giải năm |
2427 |
Giải sáu |
6529 6071 4254 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,8 | 0 | 6 | 7 | 1 | | 4,8 | 2 | 7,9 | 3,8,9 | 3 | 3 | 52 | 4 | 2,9 | 7 | 5 | 0,42 | 0 | 6 | | 2 | 7 | 0,1,5,8 | 7,8 | 8 | 0,2,3,8 | 2,4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|