|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL03
|
Giải ĐB |
426455 |
Giải nhất |
47118 |
Giải nhì |
23995 |
Giải ba |
83804 68821 |
Giải tư |
13834 45362 52612 23839 85991 14681 38539 |
Giải năm |
6357 |
Giải sáu |
9983 0188 2056 |
Giải bảy |
396 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4 | 2,8,9 | 1 | 2,8 | 1,6 | 2 | 1 | 8 | 3 | 4,92 | 0,3 | 4 | | 5,9 | 5 | 5,6,7 | 5,9 | 6 | 2 | 5 | 7 | 0 | 1,8 | 8 | 1,3,8 | 32 | 9 | 1,5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 01KS03
|
Giải ĐB |
843592 |
Giải nhất |
93511 |
Giải nhì |
48423 |
Giải ba |
00652 06190 |
Giải tư |
03962 19269 07854 24883 41275 12708 47884 |
Giải năm |
5035 |
Giải sáu |
1469 2851 1202 |
Giải bảy |
457 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,8 | 1,5 | 1 | 1 | 0,5,6,9 | 2 | 3 | 2,8 | 3 | 5 | 5,8 | 4 | | 3,7 | 5 | 1,2,4,7 | | 6 | 2,8,92 | 5 | 7 | 5 | 0,6 | 8 | 3,4 | 62 | 9 | 0,2 |
|
XSTV - Loại vé: 20TV03
|
Giải ĐB |
508705 |
Giải nhất |
65011 |
Giải nhì |
50695 |
Giải ba |
58371 80764 |
Giải tư |
66045 65683 73208 51263 17053 39262 64371 |
Giải năm |
5587 |
Giải sáu |
5201 4920 0511 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,5,8 | 0,13,72 | 1 | 13 | 6 | 2 | 0 | 5,6,8 | 3 | | 6 | 4 | 5 | 0,4,6,9 | 5 | 3 | | 6 | 2,3,4,5 | 8 | 7 | 12 | 0 | 8 | 3,7 | | 9 | 5 |
|
XSTN - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
563584 |
Giải nhất |
17646 |
Giải nhì |
71964 |
Giải ba |
91981 18079 |
Giải tư |
07485 37758 20377 76543 59196 97487 83741 |
Giải năm |
4713 |
Giải sáu |
7929 7013 6398 |
Giải bảy |
478 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,8 | 1 | 32 | | 2 | 9 | 12,4 | 3 | | 6,8 | 4 | 1,3,6 | 8 | 5 | 8 | 4,9 | 6 | 4 | 7,8 | 7 | 7,8,9 | 5,7,8,9 | 8 | 1,4,5,7 8 | 2,7 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K3
|
Giải ĐB |
354371 |
Giải nhất |
08197 |
Giải nhì |
62172 |
Giải ba |
70104 54220 |
Giải tư |
07493 69682 63878 26146 81436 57146 61920 |
Giải năm |
8736 |
Giải sáu |
8517 7383 1144 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22 | 0 | 4,6 | 7,9 | 1 | 7 | 7,8 | 2 | 02 | 8,9 | 3 | 62 | 0,4 | 4 | 4,62 | | 5 | | 0,32,42 | 6 | | 1,9 | 7 | 1,2,8 | 7 | 8 | 2,3 | | 9 | 1,3,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K3
|
Giải ĐB |
155477 |
Giải nhất |
02126 |
Giải nhì |
86666 |
Giải ba |
58072 80139 |
Giải tư |
08007 40999 86098 47359 96371 62863 93370 |
Giải năm |
4285 |
Giải sáu |
9799 2062 0009 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 7,9 | 5,7 | 1 | | 6,7 | 2 | 6 | 6 | 3 | 5,9 | | 4 | | 3,8 | 5 | 1,9 | 2,6 | 6 | 2,3,6 | 0,7 | 7 | 0,1,2,7 | 9 | 8 | 5 | 0,3,5,92 | 9 | 8,92 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|