|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K03-T01
|
Giải ĐB |
955128 |
Giải nhất |
23134 |
Giải nhì |
65903 |
Giải ba |
19567 46737 |
Giải tư |
51835 75152 30440 43082 04623 68221 51323 |
Giải năm |
6454 |
Giải sáu |
0209 0621 2589 |
Giải bảy |
241 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3,9 | 22,4 | 1 | | 5,8 | 2 | 12,32,8 | 0,22 | 3 | 4,5,7 | 3,5 | 4 | 0,1 | 3,7 | 5 | 2,4 | | 6 | 7 | 3,6 | 7 | 5 | 2 | 8 | 2,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 1C
|
Giải ĐB |
502962 |
Giải nhất |
92041 |
Giải nhì |
74916 |
Giải ba |
09766 15281 |
Giải tư |
91757 85876 50759 77157 70133 92589 61181 |
Giải năm |
0528 |
Giải sáu |
6678 5209 5980 |
Giải bảy |
697 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 9 | 4,82 | 1 | 6 | 6 | 2 | 8 | 3 | 3 | 3 | | 4 | 1 | | 5 | 72,9 | 1,6,7 | 6 | 2,6,7 | 52,6,9 | 7 | 6,8 | 2,7 | 8 | 0,12,9 | 0,5,8 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T1K3
|
Giải ĐB |
632615 |
Giải nhất |
35596 |
Giải nhì |
99453 |
Giải ba |
55940 88457 |
Giải tư |
59512 13344 60274 26690 63121 60556 95505 |
Giải năm |
4487 |
Giải sáu |
8796 8479 1760 |
Giải bảy |
165 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62,9 | 0 | 5 | 2 | 1 | 2,5 | 1 | 2 | 1 | 5 | 3 | | 4,7 | 4 | 0,4 | 0,1,6 | 5 | 3,6,7 | 5,92 | 6 | 02,5 | 5,8 | 7 | 4,9 | | 8 | 7 | 7 | 9 | 0,62 |
|
XSHCM - Loại vé: 1D2
|
Giải ĐB |
777204 |
Giải nhất |
10127 |
Giải nhì |
52279 |
Giải ba |
79682 68014 |
Giải tư |
22396 51917 40556 07877 77927 32803 87517 |
Giải năm |
0521 |
Giải sáu |
9684 5220 0584 |
Giải bảy |
349 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4 | 2 | 1 | 4,72 | 8 | 2 | 0,1,72 | 0 | 3 | | 0,1,6,82 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 5,9 | 6 | 4 | 12,22,7 | 7 | 7,9 | | 8 | 2,42 | 4,7 | 9 | 6 |
|
XSDT - Loại vé: K03
|
Giải ĐB |
301747 |
Giải nhất |
64825 |
Giải nhì |
30247 |
Giải ba |
33689 90896 |
Giải tư |
93471 32355 35285 44604 10854 77308 15375 |
Giải năm |
5346 |
Giải sáu |
3754 5055 2629 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | 7 | 1 | | | 2 | 5,9 | | 3 | | 0,52,6 | 4 | 6,72 | 2,52,7,8 | 5 | 42,52 | 4,9 | 6 | 4,9 | 42 | 7 | 1,5 | 0 | 8 | 5,9 | 2,6,8 | 9 | 6 |
|
XSCM - Loại vé: T01K3
|
Giải ĐB |
500868 |
Giải nhất |
88106 |
Giải nhì |
17826 |
Giải ba |
15582 61545 |
Giải tư |
08410 32689 65788 90813 06619 91708 88535 |
Giải năm |
5198 |
Giải sáu |
1793 5507 0022 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,8 | | 1 | 0,3,9 | 2,3,8 | 2 | 2,6 | 1,9 | 3 | 2,5 | | 4 | 5 | 3,4 | 5 | | 0,2 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | | 0,6,8,9 | 8 | 2,7,8,9 | 1,8 | 9 | 3,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|