|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3D2
|
Giải ĐB |
713581 |
Giải nhất |
62539 |
Giải nhì |
53480 |
Giải ba |
87573 77164 |
Giải tư |
21205 65370 32624 84058 67208 95912 35377 |
Giải năm |
4103 |
Giải sáu |
7786 2409 4667 |
Giải bảy |
348 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 32,5,8,9 | 8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 4 | 02,7 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 8 | 0 | 5 | 8 | 8 | 6 | 4,7 | 6,7 | 7 | 0,3,7 | 0,4,5 | 8 | 0,1,6 | 0,3 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: T11
|
Giải ĐB |
615833 |
Giải nhất |
90592 |
Giải nhì |
78770 |
Giải ba |
88746 26017 |
Giải tư |
32473 74648 89007 54346 90881 20098 46100 |
Giải năm |
1911 |
Giải sáu |
4052 6324 1057 |
Giải bảy |
877 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,7 | 1,8 | 1 | 1,7 | 5,9 | 2 | 4 | 3,7 | 3 | 3 | 2 | 4 | 62,8 | | 5 | 0,2,7 | 42 | 6 | | 0,1,5,7 | 7 | 0,3,7 | 4,9 | 8 | 1 | | 9 | 2,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T03K3
|
Giải ĐB |
273973 |
Giải nhất |
96366 |
Giải nhì |
27702 |
Giải ba |
93296 03207 |
Giải tư |
74300 83539 59835 25335 44783 69468 26851 |
Giải năm |
6316 |
Giải sáu |
2726 1739 1483 |
Giải bảy |
861 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,7 | 5,6 | 1 | 6,8 | 0 | 2 | 6 | 7,82 | 3 | 52,92 | | 4 | | 32 | 5 | 1 | 1,2,6,9 | 6 | 1,6,8 | 0 | 7 | 3 | 1,6 | 8 | 32 | 32 | 9 | 6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C3
|
Giải ĐB |
816066 |
Giải nhất |
44320 |
Giải nhì |
60527 |
Giải ba |
56129 29806 |
Giải tư |
06325 58170 53424 77466 71078 71817 41311 |
Giải năm |
3774 |
Giải sáu |
1289 4962 9620 |
Giải bảy |
763 |
Giải 8 |
41 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,7 | 0 | 6 | 1,4 | 1 | 1,7 | 6 | 2 | 02,4,5,7 9 | 6 | 3 | | 2,7 | 4 | 1 | 2 | 5 | | 0,62 | 6 | 2,3,62 | 1,2 | 7 | 0,4,8 | 7 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
557279 |
Giải nhất |
41226 |
Giải nhì |
52997 |
Giải ba |
16220 47045 |
Giải tư |
93667 88664 75710 99477 02687 46804 85123 |
Giải năm |
3225 |
Giải sáu |
8780 3705 9871 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,8 | 0 | 4,5 | 7 | 1 | 0,6 | | 2 | 0,3,5,6 | 2,3 | 3 | 3 | 0,6 | 4 | 5 | 0,2,4 | 5 | | 1,2 | 6 | 4,7 | 6,7,8,9 | 7 | 1,7,9 | | 8 | 0,7 | 7 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K3
|
Giải ĐB |
227938 |
Giải nhất |
54677 |
Giải nhì |
91685 |
Giải ba |
28269 17081 |
Giải tư |
71307 15943 78623 86515 20113 58477 80941 |
Giải năm |
1306 |
Giải sáu |
7004 8003 0908 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,4,6,7 8 | 4,8 | 1 | 3,5 | | 2 | 3 | 0,1,2,4 | 3 | 0,8 | 0 | 4 | 1,3 | 1,82 | 5 | | 0 | 6 | 9 | 0,72 | 7 | 72 | 0,3 | 8 | 1,52 | 6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|