|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11-T03
|
Giải ĐB |
746342 |
Giải nhất |
46764 |
Giải nhì |
73482 |
Giải ba |
21755 72545 |
Giải tư |
70982 06747 88050 47723 33060 43462 71603 |
Giải năm |
5542 |
Giải sáu |
4584 0660 4460 |
Giải bảy |
770 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,63,7 | 0 | 3 | | 1 | | 42,6,82 | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | | 6,8 | 4 | 22,5,7 | 4,5 | 5 | 0,5 | | 6 | 03,2,3,4 | 4 | 7 | 0 | | 8 | 22,4 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
339256 |
Giải nhất |
57210 |
Giải nhì |
86795 |
Giải ba |
36973 96959 |
Giải tư |
40663 36172 77270 76059 88397 83428 01955 |
Giải năm |
6855 |
Giải sáu |
2651 7612 1761 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | | 5,6 | 1 | 0,2 | 1,3,7 | 2 | 8 | 6,7 | 3 | 2 | | 4 | | 52,9 | 5 | 1,52,6,92 | 5 | 6 | 1,3 | 9 | 7 | 0,2,3 | 2 | 8 | | 52,9 | 9 | 5,7,9 |
|
XSBL - Loại vé: T3K3
|
Giải ĐB |
164525 |
Giải nhất |
93481 |
Giải nhì |
77683 |
Giải ba |
47342 71200 |
Giải tư |
71809 93653 54978 56764 26575 49630 53621 |
Giải năm |
8037 |
Giải sáu |
3689 7170 8085 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,7 | 0 | 0,8,9 | 2,8 | 1 | | 4 | 2 | 1,5 | 5,8 | 3 | 0,7 | 6 | 4 | 2,7 | 2,7,8 | 5 | 3 | | 6 | 4 | 3,4 | 7 | 0,5,8 | 0,7 | 8 | 1,3,5,9 | 0,8 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
237611 |
Giải nhất |
17094 |
Giải nhì |
99830 |
Giải ba |
96915 61126 |
Giải tư |
88760 22297 02264 28017 96473 38994 00797 |
Giải năm |
6172 |
Giải sáu |
5232 5715 1242 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 5 | 1 | 1 | 1,52,6,7 | 3,4,7 | 2 | 6 | 7 | 3 | 0,2 | 6,92 | 4 | 2 | 0,12 | 5 | | 1,2 | 6 | 0,4 | 1,92 | 7 | 2,3 | | 8 | | | 9 | 42,72 |
|
XSDT - Loại vé: H11
|
Giải ĐB |
806051 |
Giải nhất |
43290 |
Giải nhì |
60222 |
Giải ba |
73805 73851 |
Giải tư |
75276 21979 05504 66660 79195 06953 27476 |
Giải năm |
0385 |
Giải sáu |
6490 2825 9681 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,92 | 0 | 4,5 | 52,8 | 1 | | 2 | 2 | 2,5 | 5 | 3 | | 0 | 4 | | 0,2,82,9 | 5 | 12,3 | 72,8 | 6 | 0 | | 7 | 62,9 | | 8 | 1,52,6 | 7 | 9 | 02,5 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
183340 |
Giải nhất |
36990 |
Giải nhì |
74712 |
Giải ba |
20621 80072 |
Giải tư |
56923 16497 15111 89121 32815 02782 53816 |
Giải năm |
4228 |
Giải sáu |
3360 5528 7267 |
Giải bảy |
954 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6,9 | 0 | | 1,22,8 | 1 | 1,2,5,6 | 1,7,8 | 2 | 12,3,82 | 2 | 3 | | 5 | 4 | 0 | 1 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,7 | 6,9 | 7 | 2 | 22 | 8 | 1,2 | | 9 | 0,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|