|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
361839 |
Giải nhất |
56580 |
Giải nhì |
08154 |
Giải ba |
51850 57757 |
Giải tư |
44917 25386 71250 25077 61066 09157 69319 |
Giải năm |
9414 |
Giải sáu |
2159 2747 4943 |
Giải bảy |
454 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,8 | 0 | | | 1 | 4,7,9 | 5 | 2 | | 4 | 3 | 9 | 1,52 | 4 | 3,7 | | 5 | 02,2,42,72 9 | 6,8 | 6 | 6 | 1,4,52,7 | 7 | 7 | | 8 | 0,6 | 1,3,5 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
359804 |
Giải nhất |
11610 |
Giải nhì |
32830 |
Giải ba |
47788 63519 |
Giải tư |
25712 67667 21742 73831 03309 14318 37983 |
Giải năm |
8453 |
Giải sáu |
2165 2226 0155 |
Giải bảy |
442 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,9 | 3 | 1 | 0,2,8,9 | 1,42 | 2 | 6,8 | 5,8 | 3 | 0,1 | 0 | 4 | 22 | 5,6 | 5 | 3,5 | 2 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | | 1,2,8 | 8 | 3,8 | 0,1 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T12-K2
|
Giải ĐB |
928796 |
Giải nhất |
56654 |
Giải nhì |
54179 |
Giải ba |
82157 29691 |
Giải tư |
72171 56443 16651 54585 81237 21885 26464 |
Giải năm |
3681 |
Giải sáu |
1972 7580 5988 |
Giải bảy |
382 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 5,7,8,9 | 1 | | 7,8 | 2 | | 4 | 3 | 7 | 5,6 | 4 | 3 | 82 | 5 | 1,4,7 | 9 | 6 | 4 | 3,5 | 7 | 1,2,9 | 8 | 8 | 0,1,2,52 8,9 | 7,8 | 9 | 1,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 12C2
|
Giải ĐB |
646931 |
Giải nhất |
23870 |
Giải nhì |
66015 |
Giải ba |
66715 24084 |
Giải tư |
75155 95583 23272 95665 26091 27742 50011 |
Giải năm |
5783 |
Giải sáu |
7879 2136 2529 |
Giải bảy |
530 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 1,32,9 | 1 | 1,52 | 4,7 | 2 | 9 | 82 | 3 | 0,12,6 | 8 | 4 | 2 | 12,5,6 | 5 | 5 | 3 | 6 | 5 | | 7 | 0,2,9 | | 8 | 32,4 | 2,7 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: K50
|
Giải ĐB |
255738 |
Giải nhất |
91117 |
Giải nhì |
41376 |
Giải ba |
59093 92198 |
Giải tư |
07457 51903 43742 70880 21710 43992 80708 |
Giải năm |
6200 |
Giải sáu |
7658 7771 1547 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,8 | 0 | 0,2,3,8 | 7 | 1 | 0,7 | 0,4,9 | 2 | | 0,9 | 3 | 8,9 | | 4 | 2,7 | | 5 | 7,8 | 7 | 6 | | 1,4,5 | 7 | 1,6 | 0,3,5,9 | 8 | 0 | 3 | 9 | 2,3,8 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
576596 |
Giải nhất |
79835 |
Giải nhì |
67543 |
Giải ba |
91313 51053 |
Giải tư |
13972 91823 76581 14062 52615 43597 29346 |
Giải năm |
2132 |
Giải sáu |
6348 3737 3609 |
Giải bảy |
870 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 9 | 8 | 1 | 3,5 | 3,6,7 | 2 | 3 | 1,2,4,5 | 3 | 2,5,7 | | 4 | 3,6,8 | 1,3 | 5 | 3,6 | 4,5,9 | 6 | 2 | 3,9 | 7 | 0,2 | 4 | 8 | 1 | 0 | 9 | 6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|