|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 6C2
|
Giải ĐB |
546072 |
Giải nhất |
79195 |
Giải nhì |
97226 |
Giải ba |
75585 03527 |
Giải tư |
97508 77506 86064 74161 86971 90560 23536 |
Giải năm |
0141 |
Giải sáu |
9867 7393 1212 |
Giải bảy |
161 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 6,8 | 4,62,7 | 1 | 2 | 1,7 | 2 | 6,7 | 9 | 3 | 6 | 6 | 4 | 0,1 | 8,9 | 5 | | 0,2,3 | 6 | 0,12,4,7 | 2,6 | 7 | 1,2 | 0 | 8 | 5 | | 9 | 3,5 |
|
XSDT - Loại vé: K24
|
Giải ĐB |
113834 |
Giải nhất |
80195 |
Giải nhì |
07731 |
Giải ba |
74515 03146 |
Giải tư |
44769 55860 84322 08766 59935 44547 25677 |
Giải năm |
0429 |
Giải sáu |
5770 0867 6729 |
Giải bảy |
822 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7 | 0 | 0 | 3 | 1 | 5 | 22 | 2 | 22,92 | | 3 | 1,4,5 | 3 | 4 | 6,7 | 1,3,9 | 5 | | 4,6 | 6 | 0,6,7,9 | 4,6,7 | 7 | 0,7 | | 8 | | 22,6 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T06K2
|
Giải ĐB |
553836 |
Giải nhất |
61628 |
Giải nhì |
20954 |
Giải ba |
54286 97786 |
Giải tư |
55988 63720 81470 41995 51201 40526 59389 |
Giải năm |
2941 |
Giải sáu |
6379 9679 2502 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1,2 | 0,1,4 | 1 | 1 | 0 | 2 | 0,6,8 | | 3 | 6 | 5,7 | 4 | 1 | 9 | 5 | 4 | 2,3,82 | 6 | | | 7 | 0,4,92 | 2,8 | 8 | 62,8,9 | 72,8 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B6
|
Giải ĐB |
848912 |
Giải nhất |
70139 |
Giải nhì |
57156 |
Giải ba |
74232 71366 |
Giải tư |
44895 89494 44278 20163 12922 76118 97182 |
Giải năm |
7987 |
Giải sáu |
2307 9960 4517 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 7 | | 1 | 2,7,8 | 1,2,3,8 | 2 | 2 | 5,6 | 3 | 0,2,9 | 9 | 4 | | 9 | 5 | 3,6 | 5,6 | 6 | 0,3,6 | 0,1,8 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 2,7 | 3 | 9 | 4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
219699 |
Giải nhất |
86228 |
Giải nhì |
81530 |
Giải ba |
59677 75811 |
Giải tư |
67784 59353 53503 49015 51459 16392 80188 |
Giải năm |
0680 |
Giải sáu |
2166 4400 2118 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,8 | 0 | 0,3 | 1 | 1 | 1,5,8 | 4,9 | 2 | 8 | 0,5 | 3 | 0 | 5,8 | 4 | 2 | 1 | 5 | 3,4,9 | 6 | 6 | 6 | 7 | 7 | 7 | 1,2,8 | 8 | 0,4,8 | 5,9 | 9 | 2,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL6K2
|
Giải ĐB |
917483 |
Giải nhất |
15912 |
Giải nhì |
57417 |
Giải ba |
00546 03164 |
Giải tư |
12779 29526 16101 49661 08505 89374 59892 |
Giải năm |
7085 |
Giải sáu |
8299 2308 1159 |
Giải bảy |
907 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7,8 | 0,6 | 1 | 2,7 | 1,9 | 2 | 6 | 8 | 3 | | 6,7,9 | 4 | 6 | 0,8 | 5 | 9 | 2,4 | 6 | 1,4 | 0,1 | 7 | 4,9 | 0 | 8 | 3,5 | 5,7,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|