|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6C2
|
Giải ĐB |
050121 |
Giải nhất |
31699 |
Giải nhì |
83579 |
Giải ba |
85802 07550 |
Giải tư |
38051 90969 85040 04391 61238 89166 04402 |
Giải năm |
5104 |
Giải sáu |
8907 2307 3503 |
Giải bảy |
057 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5 | 0 | 22,3,4,73 | 2,5,9 | 1 | | 02 | 2 | 1 | 0 | 3 | 8 | 0 | 4 | 0 | | 5 | 0,1,7 | 6 | 6 | 6,9 | 03,5 | 7 | 9 | 3 | 8 | | 6,7,9 | 9 | 1,9 |
|
XSDT - Loại vé: L:F24
|
Giải ĐB |
458922 |
Giải nhất |
09763 |
Giải nhì |
16077 |
Giải ba |
26799 15417 |
Giải tư |
87108 60594 06137 52844 85960 94082 22986 |
Giải năm |
8146 |
Giải sáu |
3127 1573 8889 |
Giải bảy |
938 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 8 | | 1 | 7 | 2,8 | 2 | 2,7 | 6,7 | 3 | 6,7,8 | 4,9 | 4 | 4,6 | | 5 | | 3,4,8 | 6 | 0,3 | 1,2,3,7 | 7 | 3,7 | 0,3 | 8 | 2,6,9 | 8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSCM - Loại vé: L:T6K2
|
Giải ĐB |
139268 |
Giải nhất |
92253 |
Giải nhì |
52303 |
Giải ba |
38947 52615 |
Giải tư |
05633 22807 90530 05383 71673 85124 52875 |
Giải năm |
7197 |
Giải sáu |
4239 1376 9860 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 3,7 | | 1 | 5 | | 2 | 4 | 0,3,5,7 8 | 3 | 0,3,9 | 2 | 4 | 7 | 1,72 | 5 | 3 | 7 | 6 | 0,8,9 | 0,4,9 | 7 | 3,52,6 | 6 | 8 | 3 | 3,6 | 9 | 7 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-B6
|
Giải ĐB |
542399 |
Giải nhất |
37494 |
Giải nhì |
41952 |
Giải ba |
57270 15134 |
Giải tư |
83319 65268 39105 29986 08486 53817 46970 |
Giải năm |
7148 |
Giải sáu |
8127 9207 5751 |
Giải bảy |
444 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | 5,7 | 5,7 | 1 | 7,9 | 5 | 2 | 7 | | 3 | 4 | 3,4,9 | 4 | 4,8 | 0 | 5 | 1,2 | 82 | 6 | 8 | 0,1,2 | 7 | 02,1 | 4,6 | 8 | 62 | 1,9 | 9 | 4,9 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
053201 |
Giải nhất |
07066 |
Giải nhì |
84122 |
Giải ba |
95325 54777 |
Giải tư |
47026 58093 64803 35947 25586 73593 29622 |
Giải năm |
0329 |
Giải sáu |
1946 6768 4194 |
Giải bảy |
238 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3 | 0 | 1 | | 22 | 2 | 22,5,6,9 | 0,92 | 3 | 8 | 9 | 4 | 6,7 | 2 | 5 | | 2,4,6,8 | 6 | 6,8 | 4,7 | 7 | 7 | 3,6,9 | 8 | 6 | 2 | 9 | 32,4,8 |
|
XSDL - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
384344 |
Giải nhất |
52410 |
Giải nhì |
17760 |
Giải ba |
74211 85356 |
Giải tư |
51351 44673 85071 73298 64201 73740 49224 |
Giải năm |
8827 |
Giải sáu |
7401 7911 6785 |
Giải bảy |
529 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,6 | 0 | 12 | 02,12,5,7 | 1 | 0,12 | | 2 | 4,7,9 | 7 | 3 | | 2,4 | 4 | 0,4,8 | 8 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 0 | 2 | 7 | 1,3 | 4,9 | 8 | 5 | 2 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|