|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
494298 |
Giải nhất |
83412 |
Giải nhì |
65162 |
Giải ba |
47543 92662 |
Giải tư |
96379 67096 41880 04751 92164 98805 64098 |
Giải năm |
9090 |
Giải sáu |
1579 5269 9345 |
Giải bảy |
760 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,9 | 0 | 5 | 5 | 1 | 2 | 1,62,7 | 2 | | 4 | 3 | | 6 | 4 | 3,5 | 0,4 | 5 | 1 | 9 | 6 | 0,22,4,9 | | 7 | 2,92 | 92 | 8 | 0 | 6,72 | 9 | 0,6,82 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
259010 |
Giải nhất |
93293 |
Giải nhì |
31452 |
Giải ba |
75165 91026 |
Giải tư |
15075 61678 97651 52713 72666 01139 39481 |
Giải năm |
3782 |
Giải sáu |
3264 6865 8862 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,3,7 | 5,6,8 | 2 | 6 | 1,9 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 62,7 | 5 | 1,2,7 | 2,6 | 6 | 2,4,52,6 | 1,5 | 7 | 5,8 | 7 | 8 | 1,2 | 3 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
996708 |
Giải nhất |
66105 |
Giải nhì |
63338 |
Giải ba |
87940 98333 |
Giải tư |
57652 86427 14604 22740 56798 92938 69496 |
Giải năm |
5358 |
Giải sáu |
4979 3800 9894 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,42 | 0 | 0,4,5,7 8 | | 1 | | 5 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3,82 | 0,9 | 4 | 02 | 0 | 5 | 2,8 | 9 | 6 | | 0,2 | 7 | 9 | 0,32,5,92 | 8 | | 7 | 9 | 4,6,82 |
|
XSDN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
145478 |
Giải nhất |
11655 |
Giải nhì |
47352 |
Giải ba |
69210 22556 |
Giải tư |
69409 96108 56477 27544 32779 72244 37949 |
Giải năm |
9302 |
Giải sáu |
2730 0567 5193 |
Giải bảy |
320 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 2,8,9 | | 1 | 0 | 0,2,5 | 2 | 0,2 | 9 | 3 | 0 | 42 | 4 | 42,9 | 5 | 5 | 2,5,6 | 5 | 6 | 7 | 6,7 | 7 | 7,8,9 | 0,7 | 8 | | 0,4,7 | 9 | 3 |
|
XSCT - Loại vé: K2T4
|
Giải ĐB |
287282 |
Giải nhất |
66742 |
Giải nhì |
57438 |
Giải ba |
54034 46847 |
Giải tư |
14862 73044 61582 95438 99916 14045 22712 |
Giải năm |
1986 |
Giải sáu |
7648 6940 2577 |
Giải bảy |
182 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | | | 1 | 0,2,6 | 1,4,6,83 | 2 | | | 3 | 4,82 | 3,4 | 4 | 0,2,4,5 7,8 | 4 | 5 | | 1,8 | 6 | 2 | 4,7 | 7 | 7 | 32,4 | 8 | 23,6 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T04
|
Giải ĐB |
197564 |
Giải nhất |
27664 |
Giải nhì |
36062 |
Giải ba |
78259 57275 |
Giải tư |
72395 69677 98168 84459 50387 10048 14655 |
Giải năm |
9287 |
Giải sáu |
5293 2306 0528 |
Giải bảy |
470 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | | 6 | 2 | 8 | 9 | 3 | | 62 | 4 | 8 | 5,7,9 | 5 | 5,92 | 0 | 6 | 2,42,8 | 7,82 | 7 | 0,5,7 | 2,4,6 | 8 | 72 | 52 | 9 | 3,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|