|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
701677 |
Giải nhất |
14461 |
Giải nhì |
70872 |
Giải ba |
80397 08077 |
Giải tư |
94216 68275 82377 35412 04900 42742 44231 |
Giải năm |
6890 |
Giải sáu |
5022 0515 8142 |
Giải bảy |
022 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0 | 3,6 | 1 | 22,5,6 | 12,22,42,7 | 2 | 22 | | 3 | 1 | | 4 | 22 | 1,7 | 5 | | 1 | 6 | 1 | 73,9 | 7 | 2,5,73 | | 8 | | | 9 | 0,7 |
|
XSDT - Loại vé: L07
|
Giải ĐB |
608400 |
Giải nhất |
11255 |
Giải nhì |
22785 |
Giải ba |
62287 82926 |
Giải tư |
00650 12092 53347 95192 57018 40818 66307 |
Giải năm |
5665 |
Giải sáu |
4467 8918 4295 |
Giải bảy |
716 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,7 | | 1 | 4,6,83 | 92 | 2 | 6 | | 3 | | 1 | 4 | 7 | 5,6,8,9 | 5 | 0,5 | 1,2 | 6 | 5,7 | 0,4,6,8 | 7 | | 13 | 8 | 5,7 | | 9 | 22,5 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T2K2
|
Giải ĐB |
970555 |
Giải nhất |
87178 |
Giải nhì |
58080 |
Giải ba |
00460 53076 |
Giải tư |
11545 27414 33463 51876 19155 39723 09995 |
Giải năm |
4507 |
Giải sáu |
1157 1703 5436 |
Giải bảy |
479 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,7 | | 1 | 4 | | 2 | 3 | 0,2,6 | 3 | 6 | 1 | 4 | 5 | 4,52,6,9 | 5 | 52,7 | 3,72 | 6 | 0,3,5 | 0,5 | 7 | 62,8,9 | 7 | 8 | 0 | 7 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B2
|
Giải ĐB |
660083 |
Giải nhất |
14776 |
Giải nhì |
29252 |
Giải ba |
65703 33079 |
Giải tư |
82732 68024 78259 65499 80659 30190 84223 |
Giải năm |
7603 |
Giải sáu |
8955 1966 5120 |
Giải bảy |
611 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,9 | 0 | 32 | 1 | 1 | 1 | 3,5 | 2 | 0,3,4,7 | 02,2,8 | 3 | 2 | 2 | 4 | | 5 | 5 | 2,5,92 | 6,7 | 6 | 6 | 2 | 7 | 6,9 | | 8 | 3 | 52,7,9 | 9 | 0,9 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
435441 |
Giải nhất |
14061 |
Giải nhì |
54544 |
Giải ba |
52103 27849 |
Giải tư |
94437 19369 27330 16115 00566 54058 82197 |
Giải năm |
1343 |
Giải sáu |
5843 4042 6199 |
Giải bảy |
714 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3,6 | 4,6 | 1 | 4,5 | 4 | 2 | | 0,42 | 3 | 0,7 | 1,4 | 4 | 1,2,32,4 9 | 1 | 5 | 8 | 0,6 | 6 | 1,6,9 | 3,9 | 7 | | 5 | 8 | | 4,6,9 | 9 | 7,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
452925 |
Giải nhất |
95072 |
Giải nhì |
35404 |
Giải ba |
84577 90533 |
Giải tư |
62315 64166 71906 42019 19451 02391 82470 |
Giải năm |
5064 |
Giải sáu |
6864 5669 2731 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,62 | 3,5,9 | 1 | 5,9 | 7 | 2 | 5 | 3 | 3 | 1,3 | 0,62 | 4 | | 1,2 | 5 | 1 | 02,6,8 | 6 | 42,6,9 | 7 | 7 | 0,2,7 | | 8 | 6 | 1,6 | 9 | 1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|