|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 32VL02
|
Giải ĐB |
896849 |
Giải nhất |
80908 |
Giải nhì |
57137 |
Giải ba |
17040 76310 |
Giải tư |
73351 74445 34056 07641 25613 79624 92877 |
Giải năm |
0401 |
Giải sáu |
7678 9138 5418 |
Giải bảy |
262 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 1,8 | 0,4,5 | 1 | 0,3,8 | 6 | 2 | 4,7 | 1 | 3 | 7,8 | 2 | 4 | 0,1,5,9 | 4 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 2 | 2,3,7 | 7 | 7,8 | 0,1,3,7 | 8 | | 4 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 01KS02
|
Giải ĐB |
346119 |
Giải nhất |
02282 |
Giải nhì |
53427 |
Giải ba |
59868 06383 |
Giải tư |
14063 94338 55736 00469 61347 83784 56768 |
Giải năm |
4882 |
Giải sáu |
0972 4507 4433 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 7 | 1 | 9 | 7,82 | 2 | 7 | 3,6,8 | 3 | 3,6,8 | 8 | 4 | 7 | | 5 | 9 | 3 | 6 | 3,82,9 | 0,2,4 | 7 | 1,2 | 3,62 | 8 | 22,3,4 | 1,5,6 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 20TV02
|
Giải ĐB |
530153 |
Giải nhất |
76587 |
Giải nhì |
27051 |
Giải ba |
81429 17196 |
Giải tư |
69177 78623 56308 22966 89961 09628 61186 |
Giải năm |
7062 |
Giải sáu |
8215 8510 7491 |
Giải bảy |
551 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 8 | 52,6,9 | 1 | 0,5 | 6 | 2 | 3,8,9 | 2,5 | 3 | | | 4 | | 1 | 5 | 12,3 | 6,8,9 | 6 | 1,2,6 | 7,8 | 7 | 7 | 0,2 | 8 | 0,6,7 | 2 | 9 | 1,6 |
|
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
219530 |
Giải nhất |
47927 |
Giải nhì |
79087 |
Giải ba |
58633 11946 |
Giải tư |
16212 72164 37341 14612 78153 48452 20390 |
Giải năm |
6678 |
Giải sáu |
8093 2160 0621 |
Giải bảy |
018 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | | 2,4 | 1 | 22,8 | 12,5 | 2 | 1,7 | 3,5,9 | 3 | 0,3 | 6 | 4 | 1,5,6 | 4 | 5 | 2,3 | 4 | 6 | 0,4 | 2,8 | 7 | 8 | 1,7 | 8 | 7 | | 9 | 0,3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
305763 |
Giải nhất |
74656 |
Giải nhì |
57699 |
Giải ba |
59289 69506 |
Giải tư |
22032 68947 69389 32999 28924 70314 42804 |
Giải năm |
6219 |
Giải sáu |
5057 3974 3450 |
Giải bảy |
901 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,4,6 | 0 | 1 | 4,9 | 3 | 2 | 4 | 6 | 3 | 2 | 0,1,2,7 8 | 4 | 7 | | 5 | 0,6,7 | 0,5 | 6 | 3 | 4,5 | 7 | 4 | | 8 | 4,92 | 1,82,92 | 9 | 92 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
671540 |
Giải nhất |
06216 |
Giải nhì |
78451 |
Giải ba |
30313 86852 |
Giải tư |
22145 30539 38636 68620 83898 04914 72644 |
Giải năm |
5715 |
Giải sáu |
5978 1979 8419 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | | 5 | 1 | 3,4,5,6 9 | 5 | 2 | 0,3 | 1,2 | 3 | 6,9 | 1,4,6 | 4 | 0,4,5 | 1,4 | 5 | 1,2 | 1,3 | 6 | 4 | | 7 | 8,9 | 7,9 | 8 | | 1,3,7 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|