|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 41VL50
|
Giải ĐB |
296215 |
Giải nhất |
47565 |
Giải nhì |
16769 |
Giải ba |
17110 23891 |
Giải tư |
91452 58043 44654 89905 87973 80549 47827 |
Giải năm |
0841 |
Giải sáu |
3855 4729 6085 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5 | 4,9 | 1 | 0,5,9 | 5 | 2 | 7,9 | 4,7 | 3 | | 5 | 4 | 1,3,9 | 0,1,5,62 8 | 5 | 2,4,5 | | 6 | 52,9 | 2 | 7 | 3 | | 8 | 5 | 1,2,4,6 | 9 | 1 |
|
XSBD - Loại vé: 12KS50
|
Giải ĐB |
626507 |
Giải nhất |
51574 |
Giải nhì |
76871 |
Giải ba |
77512 90228 |
Giải tư |
90655 75408 92354 42801 19562 00311 18722 |
Giải năm |
3985 |
Giải sáu |
7593 8739 2650 |
Giải bảy |
871 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,7,8 | 0,1,72 | 1 | 1,2 | 1,2,6 | 2 | 2,8 | 9 | 3 | 7,9 | 5,7 | 4 | | 5,8 | 5 | 0,4,5 | | 6 | 2 | 0,3 | 7 | 12,4 | 0,2 | 8 | 5 | 3 | 9 | 3 |
|
XSTV - Loại vé: 29TV50
|
Giải ĐB |
352503 |
Giải nhất |
24149 |
Giải nhì |
23777 |
Giải ba |
93362 68264 |
Giải tư |
68403 36366 85255 43284 29319 99390 18548 |
Giải năm |
4654 |
Giải sáu |
3535 8313 0408 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 32,8 | | 1 | 3,9 | 6 | 2 | | 02,1 | 3 | 5 | 5,6,8 | 4 | 82,9 | 3,5 | 5 | 4,5 | 6 | 6 | 2,4,6 | 7,9 | 7 | 7 | 0,42 | 8 | 4 | 1,4 | 9 | 0,7 |
|
XSTN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
100435 |
Giải nhất |
56452 |
Giải nhì |
74587 |
Giải ba |
84036 59380 |
Giải tư |
05708 52243 79021 21783 89805 60018 25143 |
Giải năm |
5894 |
Giải sáu |
0808 9434 5630 |
Giải bảy |
902 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 2,5,82 | 2 | 1 | 8 | 0,5 | 2 | 1 | 42,8 | 3 | 0,4,5,6 | 3,9 | 4 | 32 | 0,3 | 5 | 2 | 3 | 6 | | 8 | 7 | 0 | 02,1 | 8 | 0,3,7 | | 9 | 4 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K2
|
Giải ĐB |
539005 |
Giải nhất |
24262 |
Giải nhì |
27497 |
Giải ba |
35496 30845 |
Giải tư |
77581 32377 66298 66827 15064 63070 75129 |
Giải năm |
0534 |
Giải sáu |
0112 6038 0482 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 8 | 1 | 2 | 1,3,6,8 | 2 | 7,9 | | 3 | 2,4,8 | 3,6 | 4 | 5 | 0,4 | 5 | | 9 | 6 | 2,4 | 2,7,8,9 | 7 | 0,7 | 3,9 | 8 | 1,2,7 | 2 | 9 | 6,7,8 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
167111 |
Giải nhất |
14837 |
Giải nhì |
83879 |
Giải ba |
14266 63050 |
Giải tư |
09630 95560 56672 89764 18192 81638 92002 |
Giải năm |
7382 |
Giải sáu |
1020 7770 0167 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,5,6 7 | 0 | 2 | 1 | 1 | 1,6 | 0,7,8,9 | 2 | 0 | | 3 | 0,7,8 | 6 | 4 | | 7 | 5 | 0 | 1,6 | 6 | 0,4,6,7 | 3,6 | 7 | 0,2,5,9 | 3 | 8 | 2 | 7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|