|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL15
|
Giải ĐB |
148882 |
Giải nhất |
98769 |
Giải nhì |
99468 |
Giải ba |
97779 97524 |
Giải tư |
26966 58775 79668 41688 56887 80465 60614 |
Giải năm |
5917 |
Giải sáu |
2883 3407 5638 |
Giải bảy |
738 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 4,7 | 8 | 2 | 4 | 8 | 3 | 7,82 | 1,2 | 4 | | 6,7 | 5 | | 6 | 6 | 5,6,82,9 | 0,1,3,8 | 7 | 5,9 | 32,62,8 | 8 | 2,3,7,8 | 6,7 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 04K15
|
Giải ĐB |
299132 |
Giải nhất |
53458 |
Giải nhì |
47453 |
Giải ba |
75123 15273 |
Giải tư |
65175 72838 78208 06310 40106 90081 11412 |
Giải năm |
0895 |
Giải sáu |
1638 7412 3204 |
Giải bảy |
007 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 4,6,7,8 | 8 | 1 | 0,22 | 12,3,9 | 2 | 3 | 2,5,7 | 3 | 2,82 | 0 | 4 | | 7,9 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | | 0 | 7 | 3,5 | 0,32,5 | 8 | 1 | | 9 | 2,5 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV15
|
Giải ĐB |
722182 |
Giải nhất |
61041 |
Giải nhì |
07414 |
Giải ba |
21316 06496 |
Giải tư |
57620 33266 96145 41666 06803 14152 73972 |
Giải năm |
9954 |
Giải sáu |
0204 4341 0818 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,4,7 | 42 | 1 | 4,6,8 | 5,7,8 | 2 | 0 | 0 | 3 | | 0,1,5 | 4 | 12,5,7 | 4 | 5 | 2,4 | 1,62,9 | 6 | 62 | 0,4 | 7 | 2 | 1 | 8 | 2 | | 9 | 6 |
|
XSTN - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
479767 |
Giải nhất |
05919 |
Giải nhì |
71799 |
Giải ba |
45114 87260 |
Giải tư |
17020 13626 22362 40248 91709 76089 80849 |
Giải năm |
0826 |
Giải sáu |
3700 0340 2441 |
Giải bảy |
102 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,6 | 0 | 0,2,9 | 4 | 1 | 4,9 | 0,6 | 2 | 0,62 | | 3 | 5 | 1 | 4 | 0,1,8,9 | 3 | 5 | | 22 | 6 | 0,2,7 | 6 | 7 | | 4 | 8 | 9 | 0,1,4,8 9 | 9 | 9 |
|
XSAG - Loại vé: AG-4K2
|
Giải ĐB |
029782 |
Giải nhất |
99011 |
Giải nhì |
53916 |
Giải ba |
59890 53669 |
Giải tư |
96506 63236 50597 02681 35472 79356 79550 |
Giải năm |
2444 |
Giải sáu |
9203 8346 8790 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 3,6 | 1,8 | 1 | 1,6 | 7,8 | 2 | | 0 | 3 | 6 | 4 | 4 | 4,6 | | 5 | 0,6 | 0,1,3,4 5 | 6 | 9 | 9 | 7 | 2,82 | 72 | 8 | 1,2 | 6 | 9 | 02,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
435035 |
Giải nhất |
91659 |
Giải nhì |
34899 |
Giải ba |
09888 46072 |
Giải tư |
43306 14117 71034 14363 22350 57520 68434 |
Giải năm |
1660 |
Giải sáu |
3481 9426 8273 |
Giải bảy |
397 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5,6 | 0 | 6 | 8 | 1 | 7 | 7 | 2 | 0,6 | 6,7 | 3 | 42,5 | 32 | 4 | | 3 | 5 | 0,9 | 0,2 | 6 | 0,3 | 1,9 | 7 | 2,3 | 8 | 8 | 1,8,9 | 5,8,9 | 9 | 7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|