|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
050526 |
Giải nhất |
84618 |
Giải nhì |
76916 |
Giải ba |
56895 07661 |
Giải tư |
98870 60049 42837 15831 86851 08020 47233 |
Giải năm |
3723 |
Giải sáu |
2551 4401 4654 |
Giải bảy |
729 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 1 | 0,3,52,6 | 1 | 6,8 | | 2 | 0,3,6,9 | 2,3 | 3 | 1,3,7,8 | 5 | 4 | 9 | 9 | 5 | 12,4 | 1,2 | 6 | 1 | 3 | 7 | 0 | 1,3 | 8 | | 2,4 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
750149 |
Giải nhất |
53067 |
Giải nhì |
41247 |
Giải ba |
66161 27241 |
Giải tư |
07096 92127 17729 65300 59019 89120 50250 |
Giải năm |
3667 |
Giải sáu |
9175 4617 5953 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,5 | 0 | 0 | 4,6 | 1 | 7,9 | | 2 | 0,7,9 | 4,5 | 3 | | | 4 | 1,3,7,9 | 7 | 5 | 0,3 | 9 | 6 | 1,73 | 1,2,4,63 | 7 | 5 | | 8 | | 1,2,4 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T2-K2
|
Giải ĐB |
615269 |
Giải nhất |
89256 |
Giải nhì |
47722 |
Giải ba |
30603 29120 |
Giải tư |
92012 29381 50251 74899 80713 22140 51733 |
Giải năm |
8606 |
Giải sáu |
9829 0037 3610 |
Giải bảy |
104 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 3,4,6 | 5,8 | 1 | 0,2,3 | 1,2 | 2 | 0,2,9 | 0,1,3,8 | 3 | 3,7 | 0 | 4 | 0 | | 5 | 1,6 | 0,5 | 6 | 9 | 3 | 7 | | | 8 | 1,3 | 2,6,9 | 9 | 9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2C2
|
Giải ĐB |
359722 |
Giải nhất |
48670 |
Giải nhì |
79155 |
Giải ba |
49331 03225 |
Giải tư |
22598 90230 01206 36097 21942 92462 67816 |
Giải năm |
7213 |
Giải sáu |
8175 0194 2020 |
Giải bảy |
435 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 6 | 3,8 | 1 | 3,6 | 2,4,6 | 2 | 0,2,5 | 1 | 3 | 0,1,5 | 9 | 4 | 2 | 2,3,5,7 | 5 | 5 | 0,1 | 6 | 2 | 9 | 7 | 0,5 | 9 | 8 | 1 | | 9 | 4,7,8 |
|
XSDT - Loại vé: T06
|
Giải ĐB |
161141 |
Giải nhất |
98123 |
Giải nhì |
94124 |
Giải ba |
59098 88197 |
Giải tư |
05048 90066 56471 60788 85852 37457 90908 |
Giải năm |
9415 |
Giải sáu |
0590 2802 0628 |
Giải bảy |
203 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 92 | 0 | 2,3,8 | 4,7 | 1 | 5 | 0,5 | 2 | 3,4,8 | 0,2 | 3 | | 2 | 4 | 1,8 | 1 | 5 | 2,7 | 6 | 6 | 6 | 5,9 | 7 | 1 | 0,2,4,8 9 | 8 | 8 | | 9 | 02,7,8 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T02K2
|
Giải ĐB |
910330 |
Giải nhất |
43317 |
Giải nhì |
32557 |
Giải ba |
46978 81612 |
Giải tư |
24130 01779 93912 99809 59916 20179 53959 |
Giải năm |
7074 |
Giải sáu |
3386 2966 8435 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 9 | | 1 | 22,6,7 | 12 | 2 | | 7 | 3 | 02,5 | 5,7 | 4 | | 3 | 5 | 4,7,9 | 1,6,8 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | 3,4,8,92 | 7 | 8 | 6 | 0,5,72 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|