|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K50-T12
|
Giải ĐB |
447245 |
Giải nhất |
11544 |
Giải nhì |
47617 |
Giải ba |
53986 99254 |
Giải tư |
75138 60516 63240 69052 77452 03142 16886 |
Giải năm |
1914 |
Giải sáu |
0253 3680 3303 |
Giải bảy |
456 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 3 | | 1 | 4,6,7 | 4,52 | 2 | | 0,5 | 3 | 8 | 1,4,5 | 4 | 0,2,4,5 | 4 | 5 | 22,3,4,6 | 1,5,82 | 6 | | 1 | 7 | 9 | 3 | 8 | 0,62 | 7 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12B
|
Giải ĐB |
592563 |
Giải nhất |
08720 |
Giải nhì |
66045 |
Giải ba |
43103 83943 |
Giải tư |
61477 47289 76822 68623 09020 24340 83792 |
Giải năm |
8074 |
Giải sáu |
8868 3159 0773 |
Giải bảy |
109 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,4 | 0 | 3,9 | | 1 | | 2,9 | 2 | 02,2,3 | 0,2,4,6 7 | 3 | | 7 | 4 | 0,3,5 | 4 | 5 | 9 | 9 | 6 | 3,8 | 7 | 7 | 3,4,7 | 6 | 8 | 9 | 0,5,8 | 9 | 2,6 |
|
XSBL - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
106037 |
Giải nhất |
51839 |
Giải nhì |
34709 |
Giải ba |
04818 58132 |
Giải tư |
42077 45126 07409 75129 49045 79593 78007 |
Giải năm |
0983 |
Giải sáu |
1545 7233 3625 |
Giải bảy |
451 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7,92 | 5 | 1 | 8 | 3 | 2 | 5,6,9 | 3,8,9 | 3 | 2,3,7,9 | | 4 | 52 | 2,42,6 | 5 | 1 | 2 | 6 | 5 | 0,3,7 | 7 | 7 | 1 | 8 | 3 | 02,2,3 | 9 | 3 |
|
XSHCM - Loại vé: 12B2
|
Giải ĐB |
232474 |
Giải nhất |
34996 |
Giải nhì |
55159 |
Giải ba |
37216 73035 |
Giải tư |
41410 19297 01057 60448 78321 43906 21183 |
Giải năm |
0597 |
Giải sáu |
6851 9411 0765 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6 | 1,2,5 | 1 | 0,1,6,8 | | 2 | 1 | 8 | 3 | 5 | 7 | 4 | 8 | 3,6 | 5 | 1,7,9 | 0,1,9 | 6 | 5,9 | 5,92 | 7 | 4 | 1,4 | 8 | 3 | 5,6 | 9 | 6,72 |
|
XSDT - Loại vé: F49
|
Giải ĐB |
569600 |
Giải nhất |
86655 |
Giải nhì |
33143 |
Giải ba |
93411 19730 |
Giải tư |
80128 49821 15019 22032 88859 43750 09255 |
Giải năm |
6580 |
Giải sáu |
8624 7195 9886 |
Giải bảy |
425 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,5,8 | 0 | 0 | 1,2 | 1 | 1,9 | 3 | 2 | 1,4,5,8 | 4 | 3 | 0,2,6 | 2 | 4 | 3 | 2,52,9 | 5 | 0,52,9 | 3,8 | 6 | | | 7 | | 2 | 8 | 0,6 | 1,5 | 9 | 5 |
|
XSCM - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
421374 |
Giải nhất |
67252 |
Giải nhì |
43614 |
Giải ba |
44480 47552 |
Giải tư |
71830 90806 16301 37352 10406 46065 98168 |
Giải năm |
5982 |
Giải sáu |
5520 7121 5499 |
Giải bảy |
906 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 1,63 | 0,2 | 1 | 4 | 53,8 | 2 | 0,1 | | 3 | 0 | 1,7 | 4 | | 6 | 5 | 23 | 03,8 | 6 | 5,8 | | 7 | 4 | 6 | 8 | 0,2,6 | 9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|