|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
665938 |
Giải nhất |
91127 |
Giải nhì |
36921 |
Giải ba |
24592 86714 |
Giải tư |
61248 97337 20862 11078 50836 86719 60490 |
Giải năm |
5228 |
Giải sáu |
9018 9526 2251 |
Giải bảy |
778 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | | 2,5 | 1 | 4,8,9 | 6,9 | 2 | 1,6,7,8 | | 3 | 6,7,8 | 1 | 4 | 8 | | 5 | 1,7 | 2,3 | 6 | 2 | 2,3,5 | 7 | 82 | 1,2,3,4 72 | 8 | | 1 | 9 | 0,2 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-6K2
|
Giải ĐB |
008534 |
Giải nhất |
43289 |
Giải nhì |
60322 |
Giải ba |
93187 36328 |
Giải tư |
85741 54436 44834 72603 82455 02209 73321 |
Giải năm |
1236 |
Giải sáu |
3620 9766 5032 |
Giải bảy |
149 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,9 | 2,4 | 1 | | 2,3 | 2 | 0,1,2,8 | 0 | 3 | 2,42,62 | 32 | 4 | 1,9 | 5 | 5 | 5 | 32,6 | 6 | 6 | 8 | 7 | | 2,9 | 8 | 7,9 | 0,4,8 | 9 | 8 |
|
XSBTH - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
780580 |
Giải nhất |
33453 |
Giải nhì |
86712 |
Giải ba |
56556 00956 |
Giải tư |
40793 85881 21257 14210 65320 86258 12250 |
Giải năm |
4236 |
Giải sáu |
2971 5297 4921 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,5,8 | 0 | | 2,7,8 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 0,1,2,7 | 5,9 | 3 | 6 | | 4 | | | 5 | 0,3,62,7 8 | 3,52 | 6 | | 2,5,9 | 7 | 1 | 5 | 8 | 0,1 | | 9 | 3,7 |
|
XSDN - Loại vé: L:6K2
|
Giải ĐB |
282277 |
Giải nhất |
22583 |
Giải nhì |
17136 |
Giải ba |
30970 24168 |
Giải tư |
89241 85503 75990 71251 11500 54428 11716 |
Giải năm |
2924 |
Giải sáu |
6748 5449 8297 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7,9 | 0 | 0,3,7 | 4,52 | 1 | 6 | | 2 | 4,8 | 0,8 | 3 | 6 | 2 | 4 | 1,8,9 | | 5 | 12 | 1,3 | 6 | 8 | 0,7,9 | 7 | 0,7 | 2,4,6 | 8 | 3 | 4 | 9 | 0,7 |
|
XSCT - Loại vé: L:K2T6
|
Giải ĐB |
367770 |
Giải nhất |
86388 |
Giải nhì |
66622 |
Giải ba |
51341 30661 |
Giải tư |
80166 17846 74582 45513 73401 32018 25613 |
Giải năm |
5000 |
Giải sáu |
1915 1714 6518 |
Giải bảy |
487 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,4,6 | 1 | 32,4,5,82 | 2,8 | 2 | 2 | 12,6 | 3 | | 1 | 4 | 1,6 | 1 | 5 | | 4,6 | 6 | 1,3,6 | 8 | 7 | 0 | 12,8 | 8 | 2,7,8 | | 9 | |
|
XSST - Loại vé: L:K2T6
|
Giải ĐB |
085208 |
Giải nhất |
86652 |
Giải nhì |
47883 |
Giải ba |
16283 40515 |
Giải tư |
41038 69638 32387 62565 61940 34516 70017 |
Giải năm |
3882 |
Giải sáu |
3054 4110 2843 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 8 | | 1 | 0,5,6,7 | 5,8 | 2 | | 4,83 | 3 | 82 | 52 | 4 | 0,3 | 1,6 | 5 | 2,42 | 1 | 6 | 5 | 1,8 | 7 | | 0,32 | 8 | 2,33,7 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|