|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
657068 |
Giải nhất |
90593 |
Giải nhì |
11138 |
Giải ba |
77561 67098 |
Giải tư |
11191 43395 08624 93200 06129 19480 83588 |
Giải năm |
9078 |
Giải sáu |
6132 9431 8059 |
Giải bảy |
190 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8,9 | 0 | 0 | 3,6,9 | 1 | | 3,8 | 2 | 4,9 | 9 | 3 | 1,2,8 | 2 | 4 | | 9 | 5 | 9 | | 6 | 1,8 | | 7 | 8 | 3,6,7,8 9 | 8 | 0,2,8 | 2,5 | 9 | 0,1,3,5 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K2
|
Giải ĐB |
929490 |
Giải nhất |
45676 |
Giải nhì |
74683 |
Giải ba |
53346 66396 |
Giải tư |
95973 34831 31580 90458 75459 82405 15827 |
Giải năm |
8276 |
Giải sáu |
1092 1017 8970 |
Giải bảy |
001 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 1,5 | 0,3 | 1 | 7 | 9 | 2 | 7 | 7,8 | 3 | 1 | | 4 | 6 | 0 | 5 | 8,9 | 4,72,9 | 6 | | 1,2,7 | 7 | 0,3,62,7 | 5 | 8 | 0,3 | 5 | 9 | 0,2,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
458845 |
Giải nhất |
77139 |
Giải nhì |
82332 |
Giải ba |
64696 81119 |
Giải tư |
62722 52288 90578 19698 17501 94245 63414 |
Giải năm |
3663 |
Giải sáu |
7314 3109 6022 |
Giải bảy |
404 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,4,9 | 0 | 1 | 42,9 | 22,3 | 2 | 22 | 0,6 | 3 | 2,9 | 0,12 | 4 | 52 | 42 | 5 | | 9 | 6 | 3 | | 7 | 8 | 7,8,9 | 8 | 8 | 0,1,3 | 9 | 6,8 |
|
XSDN - Loại vé: 1K2
|
Giải ĐB |
548924 |
Giải nhất |
44355 |
Giải nhì |
97513 |
Giải ba |
63532 57643 |
Giải tư |
24119 10076 73993 18388 66902 06754 36581 |
Giải năm |
7684 |
Giải sáu |
5252 0018 4811 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,8 | 1 | 1,3,8,9 | 0,2,3,5 | 2 | 2,4 | 1,4,9 | 3 | 2 | 2,5,8 | 4 | 3 | 5 | 5 | 2,4,5 | 7 | 6 | | | 7 | 6 | 1,8 | 8 | 1,4,8 | 1,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
608713 |
Giải nhất |
56875 |
Giải nhì |
36759 |
Giải ba |
14453 10906 |
Giải tư |
77713 41134 75772 02621 19260 89319 89420 |
Giải năm |
9379 |
Giải sáu |
5912 4841 4582 |
Giải bảy |
771 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 6 | 2,4,7 | 1 | 2,32,9 | 1,7,8 | 2 | 0,1,9 | 12,5 | 3 | 4 | 3 | 4 | 1 | 7 | 5 | 3,9 | 0 | 6 | 0 | | 7 | 1,2,5,9 | | 8 | 2 | 1,2,5,7 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T1
|
Giải ĐB |
289378 |
Giải nhất |
26805 |
Giải nhì |
12458 |
Giải ba |
69051 02551 |
Giải tư |
03776 91458 36529 15631 25478 04049 11229 |
Giải năm |
4931 |
Giải sáu |
6159 1838 9704 |
Giải bảy |
440 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 4,5,6 | 32,52 | 1 | | | 2 | 92 | | 3 | 12,8 | 0 | 4 | 0,9 | 0 | 5 | 12,82,9 | 0,7 | 6 | | | 7 | 6,82 | 3,52,72 | 8 | | 22,4,5 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|