|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
673884 |
Giải nhất |
46298 |
Giải nhì |
38900 |
Giải ba |
60343 31457 |
Giải tư |
43201 87064 35508 04828 52335 70706 01929 |
Giải năm |
4144 |
Giải sáu |
5138 8336 7218 |
Giải bảy |
996 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,6,8 | 0 | 1 | 4,8 | | 2 | 8,9 | 4 | 3 | 5,6,8 | 1,4,6,8 | 4 | 3,4 | 3 | 5 | 7 | 0,3,9 | 6 | 4 | 5 | 7 | | 0,1,2,3 9 | 8 | 4 | 2 | 9 | 6,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-7K2
|
Giải ĐB |
942923 |
Giải nhất |
97593 |
Giải nhì |
94519 |
Giải ba |
09097 36808 |
Giải tư |
05008 60386 48408 40791 11262 24174 94512 |
Giải năm |
3654 |
Giải sáu |
0941 8493 9556 |
Giải bảy |
239 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 83 | 4,9 | 1 | 2,9 | 1,4,6 | 2 | 3 | 2,92 | 3 | 9 | 5,7 | 4 | 1,2 | | 5 | 4,6 | 5,8 | 6 | 2 | 9 | 7 | 4 | 03 | 8 | 6 | 1,3 | 9 | 1,32,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 7K2
|
Giải ĐB |
862319 |
Giải nhất |
48436 |
Giải nhì |
36141 |
Giải ba |
96511 75602 |
Giải tư |
07364 98474 57121 71316 74075 04656 13744 |
Giải năm |
5832 |
Giải sáu |
5652 3251 2017 |
Giải bảy |
801 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,2 | 0,1,2,4 5 | 1 | 1,6,7,9 | 0,32,5 | 2 | 1 | | 3 | 22,6 | 4,6,7 | 4 | 1,4 | 7 | 5 | 1,2,6 | 1,3,5 | 6 | 4 | 1 | 7 | 4,5 | | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 7K1
|
Giải ĐB |
168076 |
Giải nhất |
57577 |
Giải nhì |
85992 |
Giải ba |
27532 33860 |
Giải tư |
68072 37158 96391 00778 29830 05992 04037 |
Giải năm |
5683 |
Giải sáu |
8714 0026 1678 |
Giải bảy |
806 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 6 | 6,9 | 1 | 4 | 3,7,92 | 2 | 6 | 8 | 3 | 0,2,7 | 1 | 4 | | | 5 | 8 | 0,2,7 | 6 | 0,1 | 3,7 | 7 | 2,6,7,82 | 5,72 | 8 | 3 | | 9 | 1,22 |
|
XSCT - Loại vé: K1T7
|
Giải ĐB |
125151 |
Giải nhất |
26139 |
Giải nhì |
69035 |
Giải ba |
49479 63453 |
Giải tư |
39018 26612 38582 57302 26713 79395 40867 |
Giải năm |
9903 |
Giải sáu |
2050 8724 4774 |
Giải bảy |
421 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 2,3 | 2,5 | 1 | 2,3,8 | 0,1,8 | 2 | 1,4 | 0,1,5 | 3 | 5,9 | 2,7 | 4 | 5 | 3,4,9 | 5 | 0,1,3 | | 6 | 7 | 6 | 7 | 4,9 | 1 | 8 | 2 | 3,7 | 9 | 5 |
|
XSST - Loại vé: T7K1
|
Giải ĐB |
148248 |
Giải nhất |
52613 |
Giải nhì |
04064 |
Giải ba |
60606 81206 |
Giải tư |
84945 09742 19235 37821 57516 93625 99494 |
Giải năm |
6328 |
Giải sáu |
9604 7558 7091 |
Giải bảy |
945 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,62 | 2,9 | 1 | 3,6 | 4 | 2 | 1,5,8 | 1 | 3 | 5 | 0,6,9 | 4 | 2,52,8 | 2,3,42 | 5 | 8 | 02,1 | 6 | 4 | 8 | 7 | | 2,4,5 | 8 | 7 | | 9 | 1,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|