|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
588389 |
Giải nhất |
88823 |
Giải nhì |
99853 |
Giải ba |
64204 45510 |
Giải tư |
97952 99178 50960 07608 83452 90633 37792 |
Giải năm |
6018 |
Giải sáu |
5578 4028 3958 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 4,8 | 2 | 1 | 0,8 | 52,9 | 2 | 1,3,8 | 2,3,5 | 3 | 3,8 | 0 | 4 | | | 5 | 22,3,8 | | 6 | 0 | | 7 | 82 | 0,1,2,3 5,72 | 8 | 9 | 8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 4B
|
Giải ĐB |
883663 |
Giải nhất |
40165 |
Giải nhì |
46766 |
Giải ba |
82411 88014 |
Giải tư |
85314 48661 06697 98064 67016 66136 67851 |
Giải năm |
2239 |
Giải sáu |
3605 8024 5750 |
Giải bảy |
947 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5 | 1,5,6 | 1 | 1,42,6 | | 2 | 4 | 6,9 | 3 | 6,9 | 12,2,6 | 4 | 7 | 0,6 | 5 | 0,1 | 1,3,6 | 6 | 1,3,4,5 6 | 4,9 | 7 | | | 8 | | 3 | 9 | 3,7 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K2
|
Giải ĐB |
665103 |
Giải nhất |
09645 |
Giải nhì |
00573 |
Giải ba |
19089 80539 |
Giải tư |
45893 96401 44762 13005 41571 35893 95295 |
Giải năm |
2319 |
Giải sáu |
0486 4908 6975 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,32,5,8 | 0,7 | 1 | 9 | 6 | 2 | | 02,7,92 | 3 | 9 | 8 | 4 | 5 | 0,4,7,9 | 5 | | 8 | 6 | 2 | | 7 | 1,3,5 | 0 | 8 | 4,6,9 | 1,3,8 | 9 | 32,5 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
166943 |
Giải nhất |
50914 |
Giải nhì |
76834 |
Giải ba |
86251 70329 |
Giải tư |
63460 96364 17290 71563 43916 70936 23725 |
Giải năm |
6732 |
Giải sáu |
2889 3278 3598 |
Giải bảy |
957 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 5 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 5,9 | 4,6 | 3 | 2,4,6 | 1,3,5,6 | 4 | 3 | 2 | 5 | 1,4,7 | 1,3 | 6 | 0,3,4 | 5 | 7 | 8 | 7,9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 0,8 |
|
XSDT - Loại vé: T14
|
Giải ĐB |
707033 |
Giải nhất |
14585 |
Giải nhì |
83127 |
Giải ba |
54918 79466 |
Giải tư |
90177 66554 39448 10305 33901 64842 48786 |
Giải năm |
7547 |
Giải sáu |
0341 6274 0387 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,4 | 1 | 8 | 4 | 2 | 7 | 3 | 3 | 3 | 5,7 | 4 | 1,2,7,8 | 0,8 | 5 | 4 | 6,82 | 6 | 6,9 | 2,4,7,8 | 7 | 4,7 | 1,4 | 8 | 5,62,7 | 6 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 25-T04K1
|
Giải ĐB |
899700 |
Giải nhất |
17193 |
Giải nhì |
45160 |
Giải ba |
96722 15849 |
Giải tư |
20566 91514 79117 03544 03928 81156 69628 |
Giải năm |
3293 |
Giải sáu |
5053 1783 4227 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,6 | 0 | 0 | | 1 | 4,7 | 2 | 2 | 2,7,82 | 5,8,92 | 3 | | 1,4,8 | 4 | 4,9 | | 5 | 0,3,6 | 5,6 | 6 | 0,6 | 1,2 | 7 | | 22 | 8 | 3,4 | 4 | 9 | 32 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|