|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
350265 |
Giải nhất |
29118 |
Giải nhì |
10225 |
Giải ba |
03172 20342 |
Giải tư |
63014 87259 43061 98191 64456 98271 31557 |
Giải năm |
6906 |
Giải sáu |
9056 3305 0605 |
Giải bảy |
642 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,6 | 3,6,7,9 | 1 | 4,8 | 42,7 | 2 | 5 | | 3 | 1 | 1 | 4 | 22 | 02,2,6 | 5 | 62,7,9 | 0,52 | 6 | 1,5 | 5 | 7 | 1,2 | 1 | 8 | | 5 | 9 | 1 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K2
|
Giải ĐB |
273641 |
Giải nhất |
32869 |
Giải nhì |
44843 |
Giải ba |
05515 68735 |
Giải tư |
53162 09051 15444 36051 97615 48916 59155 |
Giải năm |
4586 |
Giải sáu |
6799 5045 6790 |
Giải bảy |
213 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 4,52 | 1 | 3,52,6 | 6 | 2 | | 1,4 | 3 | 5 | 4 | 4 | 1,3,4,5 | 12,3,4,5 | 5 | 12,5 | 0,1,8 | 6 | 2,9 | | 7 | | | 8 | 6 | 6,9 | 9 | 0,9 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K2
|
Giải ĐB |
210300 |
Giải nhất |
02808 |
Giải nhì |
44771 |
Giải ba |
15130 29800 |
Giải tư |
68139 60203 61927 70374 68032 30008 94213 |
Giải năm |
2185 |
Giải sáu |
7794 2829 8487 |
Giải bảy |
322 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,3 | 0 | 02,2,3,82 | 7 | 1 | 3 | 0,2,3 | 2 | 2,7,9 | 0,1 | 3 | 0,2,9 | 7,9 | 4 | | 8 | 5 | | | 6 | | 2,8 | 7 | 1,4 | 02 | 8 | 5,7 | 2,3 | 9 | 4 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
274068 |
Giải nhất |
11549 |
Giải nhì |
13385 |
Giải ba |
24029 80890 |
Giải tư |
07978 73185 97761 76651 26808 92134 34754 |
Giải năm |
4732 |
Giải sáu |
6424 4667 5311 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 1,5,6 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4,9 | | 3 | 2,4 | 2,3,52 | 4 | 9 | 82 | 5 | 1,42 | | 6 | 1,7,8 | 6,8 | 7 | 8 | 0,6,7 | 8 | 52,7 | 2,4 | 9 | 0 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
461292 |
Giải nhất |
50016 |
Giải nhì |
15927 |
Giải ba |
87754 73804 |
Giải tư |
07095 61409 38010 56733 28590 56936 20843 |
Giải năm |
4741 |
Giải sáu |
0324 4671 2919 |
Giải bảy |
413 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 4,6,9 | 4,7 | 1 | 0,3,6,9 | 9 | 2 | 4,7 | 1,3,4 | 3 | 3,6 | 0,2,5 | 4 | 1,3 | 9 | 5 | 4 | 0,1,3 | 6 | | 2 | 7 | 1 | | 8 | | 0,1 | 9 | 0,2,5 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
464391 |
Giải nhất |
00133 |
Giải nhì |
58365 |
Giải ba |
81531 55451 |
Giải tư |
68146 59683 16240 57630 27155 28734 07746 |
Giải năm |
9483 |
Giải sáu |
4816 2690 9713 |
Giải bảy |
193 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,9 | 0 | | 3,5,9 | 1 | 3,6 | | 2 | | 1,3,82,9 | 3 | 0,1,3,4 | 3 | 4 | 0,62 | 5,6 | 5 | 1,5 | 1,42 | 6 | 5,9 | | 7 | | | 8 | 32 | 6 | 9 | 0,1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|