|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 40VL06
|
Giải ĐB |
014332 |
Giải nhất |
39840 |
Giải nhì |
88406 |
Giải ba |
33488 63999 |
Giải tư |
36933 80249 90413 97193 62718 91987 64387 |
Giải năm |
1072 |
Giải sáu |
4284 4072 9060 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,6 | 0 | 6 | | 1 | 3,8 | 3,72 | 2 | | 1,3,9 | 3 | 2,3 | 7,8 | 4 | 0,9 | | 5 | | 0 | 6 | 0 | 82 | 7 | 22,4 | 1,8,9 | 8 | 4,72,8 | 4,9 | 9 | 3,8,9 |
|
XSBD - Loại vé: 02KS06
|
Giải ĐB |
345023 |
Giải nhất |
78796 |
Giải nhì |
99742 |
Giải ba |
03781 80464 |
Giải tư |
60028 97043 62376 51712 23585 52482 52899 |
Giải năm |
1140 |
Giải sáu |
3659 6530 1850 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,5 | 0 | | 8 | 1 | 2 | 1,2,4,8 | 2 | 2,3,8 | 2,4 | 3 | 0,5 | 6 | 4 | 0,2,3 | 3,8 | 5 | 0,9 | 7,9 | 6 | 4 | | 7 | 6 | 2 | 8 | 1,2,5 | 5,9 | 9 | 6,9 |
|
XSTV - Loại vé: 28TV06
|
Giải ĐB |
755121 |
Giải nhất |
22255 |
Giải nhì |
17949 |
Giải ba |
14073 59586 |
Giải tư |
63600 40846 45194 28308 54607 92788 11642 |
Giải năm |
8212 |
Giải sáu |
5127 0530 8913 |
Giải bảy |
416 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3 | 0 | 0,7,82 | 2 | 1 | 2,3,6 | 1,4 | 2 | 1,7 | 1,7 | 3 | 0 | 9 | 4 | 2,6,9 | 5 | 5 | 5 | 1,4,8 | 6 | | 0,2 | 7 | 3 | 02,8 | 8 | 6,8 | 4 | 9 | 4 |
|
XSTN - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
580429 |
Giải nhất |
59484 |
Giải nhì |
46970 |
Giải ba |
44566 36769 |
Giải tư |
95098 17754 48513 66011 23581 44444 32051 |
Giải năm |
5457 |
Giải sáu |
2493 8875 6653 |
Giải bảy |
232 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 1,5,8 | 1 | 1,3 | 3 | 2 | 9 | 1,5,9 | 3 | 2,9 | 4,5,8 | 4 | 4 | 7 | 5 | 1,3,4,7 | 6 | 6 | 6,9 | 5 | 7 | 0,5 | 9 | 8 | 1,4 | 2,3,6 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-2K1
|
Giải ĐB |
965894 |
Giải nhất |
94999 |
Giải nhì |
77759 |
Giải ba |
29034 05239 |
Giải tư |
56504 19456 42020 44560 84088 63615 56105 |
Giải năm |
0601 |
Giải sáu |
6291 6711 0319 |
Giải bảy |
540 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 1,4,5 | 0,1,9 | 1 | 1,5,92 | | 2 | 0 | | 3 | 4,9 | 0,3,9 | 4 | 0 | 0,1 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 0 | | 7 | | 8 | 8 | 8 | 12,3,5,9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
686559 |
Giải nhất |
23556 |
Giải nhì |
17305 |
Giải ba |
05284 37373 |
Giải tư |
46352 93557 77930 45089 54911 15289 70474 |
Giải năm |
2909 |
Giải sáu |
1435 8467 0722 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | 5,9 | 1 | 1 | 1 | 2,3,5 | 2 | 2 | 7 | 3 | 0,2,5 | 7,8 | 4 | | 0,3 | 5 | 2,6,7,9 | 5 | 6 | 7 | 5,6 | 7 | 3,4 | | 8 | 0,4,92 | 0,5,82 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|