|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
165809 |
Giải nhất |
96212 |
Giải nhì |
15942 |
Giải ba |
10561 65605 |
Giải tư |
34738 64035 04114 33768 67095 88831 59165 |
Giải năm |
7985 |
Giải sáu |
7725 1713 4481 |
Giải bảy |
892 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 52,9 | 3,6,8 | 1 | 2,3,4 | 1,4,9 | 2 | 5 | 1 | 3 | 1,5,8 | 1 | 4 | 2 | 02,2,3,6 8,9 | 5 | | | 6 | 1,5,8 | | 7 | | 3,6 | 8 | 1,5 | 0 | 9 | 2,5 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
505737 |
Giải nhất |
92239 |
Giải nhì |
23273 |
Giải ba |
60984 11255 |
Giải tư |
45014 22503 24977 45728 48454 62169 08133 |
Giải năm |
8930 |
Giải sáu |
5172 7028 0749 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | | 1 | 4 | 7 | 2 | 82 | 0,3,7 | 3 | 0,3,7,9 | 1,5,8 | 4 | 9 | 5,9 | 5 | 4,5 | | 6 | 9 | 3,7 | 7 | 2,3,7,9 | 22 | 8 | 4 | 3,4,6,7 | 9 | 5 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K1
|
Giải ĐB |
212226 |
Giải nhất |
40200 |
Giải nhì |
87794 |
Giải ba |
59532 69646 |
Giải tư |
71160 89615 99472 22444 79915 85360 88268 |
Giải năm |
3159 |
Giải sáu |
1054 1098 2645 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,62 | 0 | 0 | | 1 | 52 | 3,7 | 2 | 6 | | 3 | 2 | 4,5,6,9 | 4 | 4,5,6 | 12,4 | 5 | 4,8,9 | 2,4 | 6 | 02,4,8 | | 7 | 2 | 5,6,9 | 8 | | 5 | 9 | 4,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 1B2
|
Giải ĐB |
933378 |
Giải nhất |
72947 |
Giải nhì |
98117 |
Giải ba |
50331 01629 |
Giải tư |
81860 76708 49974 37399 45571 16485 24330 |
Giải năm |
4708 |
Giải sáu |
2369 5994 5256 |
Giải bảy |
744 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6 | 0 | 82 | 3,7 | 1 | 7 | | 2 | 9 | | 3 | 0,1 | 4,7,9 | 4 | 4,7 | 8 | 5 | 6 | 5,6 | 6 | 0,6,9 | 1,4 | 7 | 1,4,8 | 02,7 | 8 | 5 | 2,6,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: T01
|
Giải ĐB |
209792 |
Giải nhất |
88395 |
Giải nhì |
07864 |
Giải ba |
41331 90439 |
Giải tư |
96456 81693 67277 26597 74364 70773 35938 |
Giải năm |
4071 |
Giải sáu |
2530 3520 6976 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 4 | 3,7 | 1 | | 9 | 2 | 0 | 7,9 | 3 | 0,1,8,9 | 0,62 | 4 | | 9 | 5 | 6 | 5,7 | 6 | 42,8 | 7,9 | 7 | 1,3,6,7 | 3,6 | 8 | | 3 | 9 | 2,3,5,7 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T01K1
|
Giải ĐB |
950337 |
Giải nhất |
79110 |
Giải nhì |
93972 |
Giải ba |
38587 37689 |
Giải tư |
51330 08976 18131 01780 74477 79751 98211 |
Giải năm |
0527 |
Giải sáu |
7501 7679 1798 |
Giải bảy |
430 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,33,8 | 0 | 1 | 0,1,3,5 | 1 | 0,1 | 7 | 2 | 7 | | 3 | 03,1,7 | | 4 | | | 5 | 1 | 7 | 6 | | 2,3,7,8 | 7 | 2,6,7,9 | 9 | 8 | 0,7,9 | 7,8 | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|