|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 42VL45
|
Giải ĐB |
413635 |
Giải nhất |
25758 |
Giải nhì |
61758 |
Giải ba |
49720 36780 |
Giải tư |
66421 83692 28398 17763 61103 90273 44567 |
Giải năm |
5355 |
Giải sáu |
4554 4666 6440 |
Giải bảy |
749 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 3,6 | 2 | 1 | | 9 | 2 | 0,1 | 0,6,7 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,9 | 3,5 | 5 | 4,5,82 | 0,6 | 6 | 3,6,7 | 6 | 7 | 3 | 52,9 | 8 | 0 | 4 | 9 | 2,8 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS45
|
Giải ĐB |
313543 |
Giải nhất |
71421 |
Giải nhì |
14757 |
Giải ba |
75892 39006 |
Giải tư |
80952 34830 42203 59205 30680 21087 86837 |
Giải năm |
8426 |
Giải sáu |
6954 9770 3706 |
Giải bảy |
123 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7,8 | 0 | 3,5,62 | 2 | 1 | | 5,9 | 2 | 1,3,6 | 0,2,4 | 3 | 0,7 | 5 | 4 | 3 | 0,6 | 5 | 2,4,7 | 02,2 | 6 | 5 | 3,5,8 | 7 | 0 | | 8 | 0,7 | | 9 | 2 |
|
XSTV - Loại vé: 30TV45
|
Giải ĐB |
010000 |
Giải nhất |
06791 |
Giải nhì |
66315 |
Giải ba |
06669 43695 |
Giải tư |
91773 97604 09870 82149 28693 46454 67611 |
Giải năm |
4711 |
Giải sáu |
8150 5088 6709 |
Giải bảy |
485 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5,7 | 0 | 0,4,9 | 12,9 | 1 | 12,5 | | 2 | 3 | 2,7,9 | 3 | | 0,5 | 4 | 9 | 1,8,9 | 5 | 0,4 | | 6 | 9 | | 7 | 0,3 | 8 | 8 | 5,8 | 0,4,6 | 9 | 1,3,5 |
|
XSTN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
684051 |
Giải nhất |
23095 |
Giải nhì |
81858 |
Giải ba |
49148 85933 |
Giải tư |
79607 00043 64786 29334 34353 73228 74249 |
Giải năm |
3147 |
Giải sáu |
5388 6752 3177 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,7 | 5 | 1 | | 5,6 | 2 | 8 | 0,3,4,5 | 3 | 3,4 | 3 | 4 | 3,7,8,9 | 9 | 5 | 1,2,3,8 | 8 | 6 | 2 | 0,4,7 | 7 | 7 | 2,4,5,8 | 8 | 6,8 | 4 | 9 | 5 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K1
|
Giải ĐB |
681879 |
Giải nhất |
27742 |
Giải nhì |
56013 |
Giải ba |
32437 26408 |
Giải tư |
58373 21107 66993 81874 47642 28173 50720 |
Giải năm |
7846 |
Giải sáu |
6369 8376 2771 |
Giải bảy |
455 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 7,8 | 7 | 1 | 3 | 42 | 2 | 0 | 1,72,9 | 3 | 7 | 7 | 4 | 22,6 | 5 | 5 | 5 | 4,7,9 | 6 | 9 | 0,3 | 7 | 1,32,4,6 9 | 0 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,6 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
215172 |
Giải nhất |
23296 |
Giải nhì |
32243 |
Giải ba |
26367 64864 |
Giải tư |
14396 09941 93372 65172 75702 78017 75292 |
Giải năm |
0300 |
Giải sáu |
4728 4211 7370 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,2 | 1,4 | 1 | 1,72 | 0,73,9 | 2 | 8 | 4 | 3 | | 6 | 4 | 1,3 | | 5 | | 92 | 6 | 4,7 | 12,6 | 7 | 0,23 | 2,8 | 8 | 8 | | 9 | 2,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|