|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
791049 |
Giải nhất |
53723 |
Giải nhì |
41816 |
Giải ba |
43501 80851 |
Giải tư |
15417 19976 98714 53657 31799 84207 49279 |
Giải năm |
2638 |
Giải sáu |
8803 4599 7517 |
Giải bảy |
187 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,3,7 | 0,5 | 1 | 4,6,72 | 6 | 2 | 3 | 0,2 | 3 | 8 | 1 | 4 | 9 | | 5 | 1,7 | 1,7 | 6 | 2 | 0,12,5,8 | 7 | 6,9 | 3 | 8 | 7 | 4,7,92 | 9 | 92 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
805944 |
Giải nhất |
60749 |
Giải nhì |
96634 |
Giải ba |
15012 30168 |
Giải tư |
78814 61328 78315 17070 56777 03624 38870 |
Giải năm |
1851 |
Giải sáu |
0316 4397 8385 |
Giải bảy |
386 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72 | 0 | | 5 | 1 | 2,4,5,6 | 1,5 | 2 | 4,8 | | 3 | 4 | 1,2,3,4 | 4 | 4,9 | 1,8 | 5 | 1,2 | 1,8 | 6 | 8 | 7,9 | 7 | 02,7 | 2,6 | 8 | 5,6 | 4 | 9 | 7 |
|
XSST - Loại vé: T1K1
|
Giải ĐB |
471775 |
Giải nhất |
84507 |
Giải nhì |
45442 |
Giải ba |
38066 34335 |
Giải tư |
22927 96192 43790 74626 49099 11576 84592 |
Giải năm |
8590 |
Giải sáu |
6647 9214 7330 |
Giải bảy |
971 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,92 | 0 | 7 | 7 | 1 | 4 | 4,92 | 2 | 6,7 | | 3 | 0,5 | 1 | 4 | 2,72 | 3,7 | 5 | | 2,6,7 | 6 | 6 | 0,2,42 | 7 | 1,5,6 | | 8 | | 9 | 9 | 02,22,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K01-T01
|
Giải ĐB |
807857 |
Giải nhất |
99332 |
Giải nhì |
49230 |
Giải ba |
01905 09574 |
Giải tư |
72225 41206 04998 01835 27069 36910 35658 |
Giải năm |
4691 |
Giải sáu |
6993 7155 7209 |
Giải bảy |
051 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 5,6,9 | 5,9 | 1 | 0 | 3 | 2 | 5 | 9 | 3 | 0,2,5 | 7 | 4 | | 0,2,3,5 | 5 | 1,5,7,8 | 0 | 6 | 9 | 5 | 7 | 4 | 5,8,9 | 8 | 8 | 0,6 | 9 | 1,3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 1A
|
Giải ĐB |
719902 |
Giải nhất |
08880 |
Giải nhì |
46167 |
Giải ba |
12948 25576 |
Giải tư |
48427 28550 65801 94195 67824 19333 26713 |
Giải năm |
7831 |
Giải sáu |
5693 8163 1915 |
Giải bảy |
098 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 1,2 | 0,3 | 1 | 3,5 | 0 | 2 | 4,7 | 1,3,6,9 | 3 | 1,3 | 2 | 4 | 7,8 | 1,9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 3,7 | 2,4,6 | 7 | 6 | 4,9 | 8 | 0 | | 9 | 3,5,8 |
|
XSBL - Loại vé: T1-K1
|
Giải ĐB |
027560 |
Giải nhất |
70390 |
Giải nhì |
58692 |
Giải ba |
01074 14746 |
Giải tư |
62062 81577 69785 37380 21367 17514 58836 |
Giải năm |
9152 |
Giải sáu |
3546 5090 7591 |
Giải bảy |
904 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8,92 | 0 | 4 | 9 | 1 | 4 | 5,6,9 | 2 | | 6 | 3 | 6 | 0,1,7 | 4 | 62 | 8 | 5 | 2 | 3,42 | 6 | 0,2,3,7 | 6,7 | 7 | 4,7 | | 8 | 0,5 | | 9 | 02,1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|