|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 46VL01
|
Giải ĐB |
213131 |
Giải nhất |
22735 |
Giải nhì |
06408 |
Giải ba |
86354 91752 |
Giải tư |
95661 64649 86175 80885 26557 57419 99752 |
Giải năm |
2596 |
Giải sáu |
7502 2158 3678 |
Giải bảy |
553 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 3,6 | 1 | 9 | 0,52 | 2 | | 5 | 3 | 1,5 | 5 | 4 | 9 | 3,7,8,9 | 5 | 22,3,4,7 8 | 9 | 6 | 1 | 5 | 7 | 5,8 | 0,5,7 | 8 | 5 | 1,4 | 9 | 5,6 |
|
XSBD - Loại vé: 01K01
|
Giải ĐB |
643442 |
Giải nhất |
15492 |
Giải nhì |
92910 |
Giải ba |
60205 51896 |
Giải tư |
70539 02860 58763 97424 72338 80276 30028 |
Giải năm |
3945 |
Giải sáu |
2499 2767 4219 |
Giải bảy |
448 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 5 | | 1 | 0,9 | 4,9 | 2 | 4,8 | 6 | 3 | 8,9 | 2 | 4 | 2,5,8 | 0,4 | 5 | | 7,9 | 6 | 0,3,7 | 6 | 7 | 6 | 2,3,4 | 8 | | 1,3,92 | 9 | 2,6,92 |
|
XSTV - Loại vé: 34TV01
|
Giải ĐB |
843165 |
Giải nhất |
43242 |
Giải nhì |
68247 |
Giải ba |
05265 54675 |
Giải tư |
55132 80776 14586 94992 51113 08309 23509 |
Giải năm |
7969 |
Giải sáu |
7156 0489 0574 |
Giải bảy |
987 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 92 | | 1 | 3 | 3,4,9 | 2 | | 1 | 3 | 2,6 | 7 | 4 | 2,7 | 62,7 | 5 | 6 | 3,5,7,8 | 6 | 52,9 | 4,8 | 7 | 4,5,6 | | 8 | 6,7,9 | 02,6,8 | 9 | 2 |
|
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
863266 |
Giải nhất |
74425 |
Giải nhì |
49816 |
Giải ba |
36403 24252 |
Giải tư |
05507 36905 42924 92534 70702 73343 13562 |
Giải năm |
8386 |
Giải sáu |
3085 3266 8729 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,5,7 | | 1 | 6 | 0,5,6 | 2 | 4,5,9 | 0,4,9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 3 | 0,2,8 | 5 | 2 | 1,62,8 | 6 | 2,62,8 | 0 | 7 | | 6 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
901319 |
Giải nhất |
34718 |
Giải nhì |
54610 |
Giải ba |
86705 53139 |
Giải tư |
77711 32788 20734 26374 54237 54314 86912 |
Giải năm |
7170 |
Giải sáu |
6120 0468 3714 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 3,5 | 1 | 1 | 0,1,2,42 8,9 | 1,8 | 2 | 0 | 0 | 3 | 4,7,9 | 12,3,7 | 4 | | 0 | 5 | | | 6 | 8 | 3 | 7 | 0,4 | 1,6,8 | 8 | 2,8 | 1,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
129052 |
Giải nhất |
46508 |
Giải nhì |
04948 |
Giải ba |
79979 85070 |
Giải tư |
29819 28145 41236 44230 94312 36965 94019 |
Giải năm |
9955 |
Giải sáu |
8472 4734 3042 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 8 | | 1 | 2,92 | 1,42,5,7 | 2 | | 7 | 3 | 0,4,6 | 3 | 4 | 22,5,8 | 4,5,6 | 5 | 2,5 | 3 | 6 | 5 | | 7 | 0,2,3,9 | 0,4 | 8 | | 12,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|