|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K09-T3
|
Giải ĐB |
855615 |
Giải nhất |
20137 |
Giải nhì |
27046 |
Giải ba |
75816 23980 |
Giải tư |
75765 72465 24821 15180 65634 21619 72051 |
Giải năm |
2036 |
Giải sáu |
0028 6845 4070 |
Giải bảy |
857 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | | 2,5 | 1 | 5,6,9 | | 2 | 1,8 | | 3 | 4,6,7 | 3,9 | 4 | 5,6 | 1,4,62 | 5 | 1,7 | 1,3,4 | 6 | 52 | 3,5 | 7 | 0 | 2 | 8 | 02 | 1 | 9 | 4 |
|
XSVT - Loại vé: L:3A
|
Giải ĐB |
538402 |
Giải nhất |
73531 |
Giải nhì |
27700 |
Giải ba |
68184 87110 |
Giải tư |
02487 98096 86411 78292 48590 84995 44321 |
Giải năm |
8086 |
Giải sáu |
8200 1640 3269 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,4,9 | 0 | 02,2 | 1,2,3 | 1 | 0,1 | 0,9 | 2 | 1 | 6 | 3 | 1 | 8 | 4 | 0 | 9 | 5 | | 8,92 | 6 | 3,9 | 8 | 7 | | | 8 | 4,6,7 | 6 | 9 | 0,2,5,62 |
|
XSBL - Loại vé: L:T3K1
|
Giải ĐB |
347512 |
Giải nhất |
88239 |
Giải nhì |
61900 |
Giải ba |
10718 10803 |
Giải tư |
92073 66033 07814 15130 43416 12092 94104 |
Giải năm |
2193 |
Giải sáu |
1710 4600 5464 |
Giải bảy |
719 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,1,3 | 0 | 02,3,4 | | 1 | 0,2,4,6 8,9 | 1,9 | 2 | | 0,3,7,9 | 3 | 0,3,9 | 0,1,6 | 4 | | 9 | 5 | | 1 | 6 | 4 | | 7 | 3 | 1 | 8 | | 1,3 | 9 | 2,3,5 |
|
XSHCM - Loại vé: L:3A2
|
Giải ĐB |
665329 |
Giải nhất |
85249 |
Giải nhì |
38610 |
Giải ba |
28988 97885 |
Giải tư |
19034 74267 61875 72250 91194 32236 79639 |
Giải năm |
5510 |
Giải sáu |
2241 9121 5049 |
Giải bảy |
650 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,52 | 0 | | 2,4 | 1 | 02 | | 2 | 1,9 | | 3 | 4,6,9 | 3,9 | 4 | 1,6,92 | 7,8 | 5 | 02 | 3,4 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 8 | 8 | 5,8 | 2,3,42 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L:F09
|
Giải ĐB |
706576 |
Giải nhất |
45940 |
Giải nhì |
49603 |
Giải ba |
37738 94602 |
Giải tư |
37851 01823 09153 02340 12305 66690 87543 |
Giải năm |
7787 |
Giải sáu |
9611 7195 6504 |
Giải bảy |
324 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,42,9 | 0 | 2,3,4,5 | 1,5 | 1 | 1 | 0 | 2 | 3,4 | 0,2,4,5 | 3 | 0,8 | 0,2 | 4 | 02,3 | 0,9 | 5 | 1,3 | 7 | 6 | | 8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 7 | | 9 | 0,5 |
|
XSCM - Loại vé: L:T1K1
|
Giải ĐB |
878563 |
Giải nhất |
25899 |
Giải nhì |
90634 |
Giải ba |
05062 17394 |
Giải tư |
22972 13474 16200 35744 56192 77874 53348 |
Giải năm |
3377 |
Giải sáu |
0275 5626 1606 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | | 1 | | 6,7,9 | 2 | 6 | 6 | 3 | 4 | 3,4,72,9 | 4 | 4,8 | 7 | 5 | | 0,2 | 6 | 2,3,92 | 7 | 7 | 2,42,5,7 | 4 | 8 | | 62,9 | 9 | 2,4,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|