|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
863266 |
Giải nhất |
74425 |
Giải nhì |
49816 |
Giải ba |
36403 24252 |
Giải tư |
05507 36905 42924 92534 70702 73343 13562 |
Giải năm |
8386 |
Giải sáu |
3085 3266 8729 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,5,7 | | 1 | 6 | 0,5,6 | 2 | 4,5,9 | 0,4,9 | 3 | 4 | 2,3 | 4 | 3 | 0,2,8 | 5 | 2 | 1,62,8 | 6 | 2,62,8 | 0 | 7 | | 6 | 8 | 5,6 | 2 | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-1K1
|
Giải ĐB |
901319 |
Giải nhất |
34718 |
Giải nhì |
54610 |
Giải ba |
86705 53139 |
Giải tư |
77711 32788 20734 26374 54237 54314 86912 |
Giải năm |
7170 |
Giải sáu |
6120 0468 3714 |
Giải bảy |
503 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 3,5 | 1 | 1 | 0,1,2,42 8,9 | 1,8 | 2 | 0 | 0 | 3 | 4,7,9 | 12,3,7 | 4 | | 0 | 5 | | | 6 | 8 | 3 | 7 | 0,4 | 1,6,8 | 8 | 2,8 | 1,3 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
129052 |
Giải nhất |
46508 |
Giải nhì |
04948 |
Giải ba |
79979 85070 |
Giải tư |
29819 28145 41236 44230 94312 36965 94019 |
Giải năm |
9955 |
Giải sáu |
8472 4734 3042 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 8 | | 1 | 2,92 | 1,42,5,7 | 2 | | 7 | 3 | 0,4,6 | 3 | 4 | 22,5,8 | 4,5,6 | 5 | 2,5 | 3 | 6 | 5 | | 7 | 0,2,3,9 | 0,4 | 8 | | 12,7 | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 1K1
|
Giải ĐB |
202136 |
Giải nhất |
54336 |
Giải nhì |
41059 |
Giải ba |
30396 08343 |
Giải tư |
57009 99277 80295 86819 55326 98870 86765 |
Giải năm |
1460 |
Giải sáu |
9491 2016 9319 |
Giải bảy |
402 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7 | 0 | 2,9 | 9 | 1 | 6,8,92 | 0 | 2 | 6 | 4 | 3 | 62 | | 4 | 3 | 6,9 | 5 | 9 | 1,2,32,9 | 6 | 0,5 | 7 | 7 | 0,7 | 1 | 8 | | 0,12,5 | 9 | 1,5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
361511 |
Giải nhất |
02899 |
Giải nhì |
79638 |
Giải ba |
98447 69529 |
Giải tư |
50132 41244 54297 56461 75982 72866 22524 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
4599 5106 1516 |
Giải bảy |
248 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | 6 | 1,6 | 1 | 1,6 | 3,8 | 2 | 0,4,9 | | 3 | 2,8 | 2,4 | 4 | 4,7,8 | | 5 | | 0,1,6 | 6 | 1,6 | 4,9 | 7 | 0 | 3,4 | 8 | 2 | 2,92 | 9 | 7,92 |
|
XSST - Loại vé: K1T1
|
Giải ĐB |
213694 |
Giải nhất |
20504 |
Giải nhì |
19484 |
Giải ba |
73903 66664 |
Giải tư |
99546 57030 23805 38702 47679 91582 15634 |
Giải năm |
1106 |
Giải sáu |
9948 6737 6837 |
Giải bảy |
464 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 2,3,4,5 6 | | 1 | | 0,8 | 2 | | 0 | 3 | 0,42,72 | 0,32,62,8 9 | 4 | 6,8 | 0 | 5 | | 0,4 | 6 | 42 | 32 | 7 | 9 | 4 | 8 | 2,4 | 7 | 9 | 4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|