|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K40-T10
|
Giải ĐB |
500764 |
Giải nhất |
91881 |
Giải nhì |
46060 |
Giải ba |
63873 23155 |
Giải tư |
18692 06280 43430 29150 71994 29104 20223 |
Giải năm |
7555 |
Giải sáu |
2598 6496 8104 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,6,8 | 0 | 42 | 8 | 1 | | 3,8,9 | 2 | 3 | 2,7 | 3 | 0,2 | 02,6,9 | 4 | | 52 | 5 | 0,52 | 9 | 6 | 0,4 | | 7 | 3 | 9 | 8 | 0,1,2 | | 9 | 2,4,6,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10A
|
Giải ĐB |
587258 |
Giải nhất |
45425 |
Giải nhì |
94097 |
Giải ba |
43072 27446 |
Giải tư |
49544 13770 20775 04405 55359 98950 22574 |
Giải năm |
7822 |
Giải sáu |
7382 3387 8955 |
Giải bảy |
541 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 5 | 4 | 1 | | 2,7,8 | 2 | 2,52 | | 3 | | 4,7 | 4 | 1,4,6 | 0,22,5,7 | 5 | 0,5,8,9 | 4 | 6 | | 8,9 | 7 | 0,2,4,5 | 5 | 8 | 2,7 | 5 | 9 | 7 |
|
XSBL - Loại vé: T10K1
|
Giải ĐB |
550887 |
Giải nhất |
67368 |
Giải nhì |
98763 |
Giải ba |
13000 28562 |
Giải tư |
82923 23532 70428 74536 79244 03181 39819 |
Giải năm |
7011 |
Giải sáu |
7862 4437 1607 |
Giải bảy |
638 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 1,8 | 1 | 1,9 | 3,62,8 | 2 | 3,8 | 2,6 | 3 | 2,6,7,8 | 4 | 4 | 4 | | 5 | | 3 | 6 | 22,3,8 | 0,3,8 | 7 | | 2,3,6 | 8 | 1,2,7 | 1 | 9 | |
|
XSHCM - Loại vé: 9E2
|
Giải ĐB |
936525 |
Giải nhất |
10115 |
Giải nhì |
81667 |
Giải ba |
53453 82468 |
Giải tư |
18126 66847 87448 75395 16468 96606 50521 |
Giải năm |
9139 |
Giải sáu |
8775 1542 4457 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 1,2 | 1 | 1,5,8 | 4 | 2 | 1,5,6 | 5 | 3 | 9 | | 4 | 2,7,8 | 1,2,7,9 | 5 | 3,7 | 0,2 | 6 | 7,82 | 4,5,6 | 7 | 5 | 1,4,62 | 8 | | 3 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: F39
|
Giải ĐB |
115387 |
Giải nhất |
23119 |
Giải nhì |
58827 |
Giải ba |
09169 91748 |
Giải tư |
03079 88932 38619 79745 44902 78814 11393 |
Giải năm |
4624 |
Giải sáu |
6573 4931 2017 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 4,7,92 | 0,3 | 2 | 4,7 | 7,9 | 3 | 1,2,7 | 1,2 | 4 | 5,8 | 4 | 5 | | | 6 | 9 | 1,2,3,8 | 7 | 3,9 | 0,4 | 8 | 7 | 12,6,7 | 9 | 3 |
|
XSCM - Loại vé: T09K5
|
Giải ĐB |
043325 |
Giải nhất |
30817 |
Giải nhì |
33351 |
Giải ba |
08573 41522 |
Giải tư |
39595 94103 76831 35852 60625 88765 41236 |
Giải năm |
2438 |
Giải sáu |
3396 7474 9305 |
Giải bảy |
942 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3,5,8 | 3,5 | 1 | 7 | 2,4,5 | 2 | 2,52 | 0,7 | 3 | 1,6,8 | 7 | 4 | 2 | 0,22,6,9 | 5 | 1,2 | 3,9 | 6 | 5 | 1 | 7 | 3,4 | 0,3 | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|