|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 31VL40
|
Giải ĐB |
014972 |
Giải nhất |
26463 |
Giải nhì |
14574 |
Giải ba |
76324 43563 |
Giải tư |
41804 31051 22147 08617 15873 51931 50382 |
Giải năm |
9833 |
Giải sáu |
0266 8666 9272 |
Giải bảy |
982 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 3,5 | 1 | 5,7 | 72,82 | 2 | 4 | 3,62,7 | 3 | 1,3 | 0,2,7 | 4 | 7 | 1 | 5 | 1 | 62 | 6 | 32,62 | 1,4 | 7 | 22,3,4 | | 8 | 22 | | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: KS-40
|
Giải ĐB |
574848 |
Giải nhất |
89923 |
Giải nhì |
60859 |
Giải ba |
04503 95998 |
Giải tư |
35185 96181 95457 67941 88815 55693 57043 |
Giải năm |
8070 |
Giải sáu |
7617 0118 4728 |
Giải bảy |
604 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,4 | 4,5,8 | 1 | 5,7,8 | | 2 | 3,8 | 0,2,4,9 | 3 | | 0 | 4 | 1,3,8 | 1,8 | 5 | 1,7,9 | | 6 | | 1,5 | 7 | 0 | 1,2,4,9 | 8 | 1,5 | 5 | 9 | 3,8 |
|
XSTV - Loại vé: 19-TV40
|
Giải ĐB |
194592 |
Giải nhất |
45092 |
Giải nhì |
63077 |
Giải ba |
23310 01875 |
Giải tư |
62042 79358 94452 60732 05146 99327 60176 |
Giải năm |
8298 |
Giải sáu |
7762 8953 1175 |
Giải bảy |
195 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1 | 0 | 0 | | 1 | 0 | 3,4,5,6 92 | 2 | 7 | 5 | 3 | 2 | | 4 | 2,6 | 72,9 | 5 | 2,3,8 | 4,7 | 6 | 2 | 2,7 | 7 | 52,6,7 | 5,9 | 8 | | | 9 | 22,5,8 |
|
XSTN - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
273558 |
Giải nhất |
78996 |
Giải nhì |
79186 |
Giải ba |
55544 15787 |
Giải tư |
81575 10359 07827 49322 89197 07499 77278 |
Giải năm |
2464 |
Giải sáu |
0974 7691 1009 |
Giải bảy |
893 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 9 | 1 | 5 | 2 | 2 | 2,7 | 9 | 3 | | 4,6,7 | 4 | 4 | 1,7 | 5 | 8,9 | 8,9 | 6 | 4 | 2,8,9 | 7 | 4,5,8 | 5,7 | 8 | 6,7 | 0,5,9 | 9 | 1,3,6,7 9 |
|
XSAG - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
654204 |
Giải nhất |
22416 |
Giải nhì |
55927 |
Giải ba |
98813 44135 |
Giải tư |
49874 87541 21855 09637 09253 85378 65982 |
Giải năm |
3864 |
Giải sáu |
4233 0459 2244 |
Giải bảy |
204 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 4 | 1 | 3,6 | 8 | 2 | 7 | 1,3,5 | 3 | 3,5,7 | 02,4,6,7 | 4 | 1,4 | 3,5 | 5 | 3,5,9 | 1,7 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 4,6,8 | 7 | 8 | 2 | 5 | 9 | |
|
XSBTH - Loại vé: 9K5
|
Giải ĐB |
118494 |
Giải nhất |
75173 |
Giải nhì |
75209 |
Giải ba |
30390 18046 |
Giải tư |
83801 43504 31314 33015 72839 50078 90009 |
Giải năm |
7984 |
Giải sáu |
4424 6276 3773 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4,92 | 0,2 | 1 | 4,5 | | 2 | 1,4 | 72 | 3 | 5,9 | 0,1,2,8 9 | 4 | 6 | 1,3 | 5 | | 4,7 | 6 | | | 7 | 32,6,8 | 7 | 8 | 4 | 02,3 | 9 | 0,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|